Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Đại số Lớp 10

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Đại số Lớp 10
Câu1.Hãy chọn đáp án ĐÚNG trong các đáp án sau.Trong các câu sau ,câu nào không là mệnh đề?
 A.Tổng các góc trong một tam giác bằng 1600. B. Tổng các góc trong một tam giác bằng 1800.
 C.x là một số nguyên. D.n có phải là số tự nhiên không?
 Câu2.Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A."x Ỵ R, x > -2 Þ x2 > 4 B."x Ỵ R, x2 > 4 Þ x > 2 
C."x Ỵ R, x > 2 Þ x2 > 4 D."x Ỵ R, x2 > 4 Þ x > -2. 
Câu 3: Hãy chọn đáp án ĐÚNG trong các đáp án sau Ç là:
 A. B. C. D. 
Câu4:Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. B. C. D. 
Câu5. Hãy chọn đáp án ĐÚNG trong các đáp án sau :
A.(-10;5)Ç(2;10)=(-10;10) B.(-1;3(0;5)= 
C.(-1;3(0;5)= D.( 
Câu6: Hãy chọn đáp án SAI trong các đáp án sau :
A.R\(1; B. R\(1; C.R(-2;7)=(-2;7) D.(-9;12)\(6;15)=
Câu7: Hãy chọn đáp án SAI trong các đáp án sau :
A. B. 
C. D. 
Câu8:Cho A= 0;3;4 .Số tập con của A là:
A.4 B.6 C.8 D.10
Câu9: Hãy chọn đáp án SAI trong các đáp án sau :
A.(2;5)=xR/ 2<x<5} B.(2;5]= xR/2x<5} C.(2;5]=xR/2<x5} D.
Câu10: Hãy chọn đáp án ĐÚNG trong các đáp án sau :
A.-3(0;21) B.-3( C. .-1(0;21) D. 3(
Câu 11: Gọi .Hãy chọn khẳng định đúng:
 A.	B.C=[-3;11) C.C=(2;7)	D.C=(-6;2]	
Câu 12: Cho .Số quy trịn của số gần đúng 3,56496 là:Hãy chọn khẳng định đúng:
 A.3,565	 B.3,6	 C.3,57 D.3,56	
Câu 13: Cho mệnh đề : .Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
 A.	 	B. 
 C. D. 	
Câu 14: Trong các khẳng định sau,khẳnh định nào đúng?
A.	B.	C .	D.
Câu 15. cho A=(-3;2) ,B= .Xác định tâp hợp AB.
A(-3;1)	B	C(2; )	D(-3; )
Câu 16:Cho . Số quy trịn của số 42575421 là: 
A.42575000 B.42575400 C.42576400 D.42576000
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Thanh Hĩa thủ đơ của Việt Nam. 
B. 99 là số nguyên tố. 
C. 1025 khơng chia hết cho 5
D. là số hữu tỉ. 
Câu 18: Cho mệnh đề chứa biến P(n): " 2n + 3 là một số nguyên chia hết cho 3". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. P(3) 
B. P(4) 
C. P(0) 
D. P(6) 
Câu 19: Cho mệnh đề P:'' Số nguyên tố là số lẻ". Mệnh đề đảo của mệnh đề P là mệnh đề:
A. Số lẻ là số nguyên tố.
B. Số lẻ là hợp số.
C. Số lẻ chia hết cho 1 và chính nĩ là số nguyên tố.
D. Số lẻ lớn hơn 1 là số nguyên tố.
Câu 20: Cho tập hợp A= , B= . A B bằng:
A. B. C. D. 
Câu 21: Cho tập hợp A= , B= . A B bằng:
A. B. C. D. 
Câu 22: Cho tập hợp A= , B= . A \B bằng:
A. B. C. D. 
Câu 23: Cho A=/ x là ước của . Số phần tử của tập hợp A là:
A. B. C. D. 
Câu 24: Cho A=/ x 20 xà x là bội của 3 hoặc. Số phần tử của tập hợp A là:
A. B. C. D. 
Câu 25: Cho A=/ x 25 xà x là bội chung của 3 và . Số phần tử của tập hợp A là:
A. B. C. D. 
Câu 26: Cho A=/ . Số phần tử của tập hợp A là:
A. B. C. D. 
Câu 27: Cho A=/ . Số phần tử của tập hợp A là:
A. B. C. D. 
 Câu 28: Cho A=/ . Tập hợp A được viết dưới dạng:
A. B. C. D. 
Câu 29: Cho B=.Tập hợp nào sau đây là tập con của B:
A. B. C. D. 
Câu 30: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
thì B. C. 	 D. 
Câu 31 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tập rỗng là tập cĩ một phần tử B. Tập rỗng là tập cĩ hai phần tử 
C. Tập rỗng là tập cĩ ba phần tử D. Tập rỗng là tập khơng chứa phần tử nào. 
Câu 32 : Cho hai tập hợp	 X = n lµ béi cđa 4 vµ 6
 	 Y= n lµ béi sè cđa 12
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ? 
A. 	 B. 	C.vµ 	 D. X = Y 
Câu 33 : Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng? 
A. Tập hợp A cĩ 1 phần tử	B. Tập hợp A cĩ 2 phần tử
C. Tập hợp A = 	D. Tập hợp A cĩ vơ số phần tử 
Câu 34 : Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= 	B. Tập hợp B= 	
C. Tập hợp C= 	D.Tập hợp B = 
Câu 35:. Cho A = {1; 2; 3; 4; 5}. Tập A cĩ bao nhiêu tập con gồm hai phần tử? 
A. 10 B. 8 C. 12 D. 6
Câu 36: Cho A = [-1; 4] và B = ( 1; 6). Lựa chọn phương án đúng:
A. A\B = [-1;1] B. A\B = (4;6) C. A\B = (-1;1) D. A\B = [-1;6)
Câu 37: Với số thực nào của biến x mệnh đề chứa biến P(x): ''x2-5x+4 =0'' là mệnh đề đúng:
A. 0 B. 5 C. D. 4
Câu 38: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. B. C. 4+1=0 D. 2-1=1 
Câu 39:Cho .Số quy trịn của số gần đúng 8,56496 là:Hãy chọn khẳng địnhđúng:
 A.8,564	B.8,6	 C.8,5649 D.8,56
Câu 40: Cho A=(-3;2) ,B= .Khi đó ta có:
A. AB =(-3;0)	B. AB =	C. AB = (2; )	D. AB = (-3; )
Câu 41 :Cho các phát biểu sau:
A.13 là số nguyên tố.
B.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C.Năm 2006 là năm nhuận.
D.Các em hãy cố gắng học tập!
E.Tố nay bạn có xem phim không ?
 Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề.
A.1	 B.2	C.3	D.4
Câu 42 :Cho . Số quy trịn của số 4,1356 là:
A.4,13 B. 4,14 C.4,134 D.4,134	
Câu 43 :Cho mệnh đề “xR,x2+x+1=0”.
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. xR,x2+x+1=0.
B.xR,x2+x+10.
C.xR,x2+x+10.	
D.xR,x2+x+1=0.
Câu 44. cho A=(-3;2) ,B= .Xác định tâp hợp AB.
A.(-3;1)	B.	C.(2;25/3)	D.(-3;25/3)
Câu 45:Cách viết nào sau đây là đúng?
A.a	B.	C. 	D. a
Câu 46 : cho A=(-5 ;9/2) , B=(4;6], C=[5;7].Tập hợp là tập hợp nào dưới đây ?
A.(-5;5]	B.(4;9/2) [5;6]	 C .(-5;4) [5;6]	D.(4;7]
Câu 47 : Mệnh đề nào sau đây là sai? 
A."x Ỵ N, x2 chia hết cho 3 Þ x chia hết cho 3
B."x Ỵ N, x chia hết cho 3 Þ x2 chia hết cho 3. 
C."x Ỵ N, x2 chia hết cho 6 Þ x chia hết cho 6
D."x Ỵ N, x2 chia hết cho 9 Þ x chia hết cho 9
Câu 48 :Cho . Số quy trịn của số 374529 là:
A.374000 B. 375000 C.374000 D.374000
Câu 49 : Biết PQ là mệnh đề đúng. Chọn khẳng định đúng:
A. P là điều kiện cần để cĩ Q. B. P là điều kiện đủ để cĩ Q
C. O là điều kiện cần và đủ để co P D. Q là điều kiện đủ để cĩ P
Câu 50 : Trong các quan hệ sau, quan hệ nào đúng:
A. A B. C.	 D.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_1_mon_dai_so_lop_10.doc