Đề kiểm tra Tiết 46 môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Phụng Châu (Có đáp án)

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/11/2023 Lượt xem 196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiết 46 môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Phụng Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Tiết 46 môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Phụng Châu (Có đáp án)
Trường THCS Phụng Châu BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:  Môn: Hình học. Tiết 46 
Lớp: 7B Ngày  tháng 01 năm 2016 
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo 
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng 
 A. 90
0
 B. 180
0
 C. 45
0
 D. 80
0
Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: 
 A. 148
0
 B. 38
0
 C. 142
0
 D. 128
0
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng: 
 A. 80
0
 B. 100
0
 C. 50
0
 D. 130
0
Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng 
 A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm 
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? 
 A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm 
 C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm 
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = 
DEF ? 
 A.  A D B.  C F C. AB = AC D. AC = DF 
B. Bài tập tự luận (7 điểm) 
Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BD vuông góc với AC và kẻ CE vuông góc với AB. BD và 
CE cắt nhau tại I. 
1. Chứng minh ∆𝐵𝐷𝐶 = ∆𝐶𝐸𝐵. 
2. Chứng minh 𝐼𝐵𝐸 = 𝐼𝐶𝐷 . 
3. Đường thẳng AI cắt BC tại H. Chứng minh AI vuông góc với BC tại H. 
BÀI LÀM 
.. 
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: Hình học. Tiết 46 
Ngày .tháng 01 năm 2016 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ: 
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
1 2 3 4 5 6 
B B A C C D 
B. Bài tập tự luận (7 điểm) 
Câu Đáp án Số điểm 
Vẽ hình 
đúng; 
Giả thiết; 
kết luận 
A
B C
E D
H
I
0,75 điểm 
1 Chứng minh ∆𝐵𝐷𝐶 = ∆𝐶𝐸𝐵 
Xét ∆𝐵𝐷𝐶 𝑣à ∆𝐶𝐸𝐵 𝑐ó 
 góc BDC = góc BEC = 90
0
 BC: Cạnh chung 
 𝐵 = 𝐶 (vì ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐â𝑛 𝑡ạ𝑖 𝐴) 
Do đó ∆𝐵𝐷𝐶 = ∆𝐶𝐸𝐵 (cạnh huyền - góc nhọn). 
0,25 điểm 
0,75 điểm 
0,75 điểm 
0,25 điểm 
2 Chứng minh 𝐼𝐵𝐸 = 𝐼𝐶𝐷 
𝑋é𝑡 ∆𝐴𝐷𝐵 𝑣à ∆𝐴𝐸𝐶 có 
 𝐴𝐷𝐵 = 𝐴𝐸𝐶 = 900 (𝑔𝑡) 
 AB = AC (vì ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐â𝑛 𝑡ạ𝑖 𝐴) 
 𝐴 chung 
Do đó ∆𝐴𝐷𝐵 = ∆𝐴𝐸𝐶 (Cạnh huyền - góc nhọn). 
Vậy 𝐴𝐵𝐷 = 𝐴𝐶𝐸 (hai góc tương ứng) 
hay 𝐼𝐵𝐸 = 𝐼𝐶𝐷 
0,25 điểm 
0,75 điểm 
0,75 điểm 
0,25 điểm 
0,5 điểm 
3 Xét ∆𝐴𝐸𝐼 𝑣à ∆𝐴𝐷𝐼 𝑐ó 
 𝐴𝐸𝐼 = 𝐴𝐷𝐼 = 900 
 AI: Cạnh chung 
 AE = AD (Vì ∆𝐴𝐷𝐵 = ∆𝐴𝐸𝐶 ) 
Do đó ∆𝐴𝐸𝐼 = ∆𝐴𝐷𝐼 (cạnh huyền - cạnh góc vuông) 
Suy ra 𝐵𝐴𝐼 = 𝐶𝐴𝐼 (hai góc tương ứng). 
* Trong tam giác AHB có 
𝐴𝐻𝐵 = 1800 − (𝐵𝐴𝐻 + 𝐵 ) 
* Trong tam giác AHC có 
 𝐴𝐻𝐶 = 1800 − (𝐶𝐴𝐻 + 𝐶 ) 
1,0 điểm 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
Mà 𝐵𝐴𝐻 = 𝐶𝐴𝐻 ; 𝐵 = 𝐶 
Suy ra 𝐴𝐻𝐵 = 𝐴𝐻𝐶 
Lại có 𝐴𝐻𝐵 + 𝐴𝐻𝐶 = 1800 (hai góc kề bù). (0,5 điểm) 
Do đó 𝐴𝐻𝐵 = 𝐴𝐻𝐶 = 
1800
2
= 900 
Vậy AH vuông góc với BC tại H. 
0,25 điểm 
Phụng Châu, Ngày . tháng  năm 2016 
Người ra đề 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ 
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, 
chương) 
Nhận biết Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
Tổng 3 góc của một 
tam giác 
Dựa vào định 
lý tổng 3 góc 
của tam giác để 
nhận biết được 
số đo các góc 
của tam giác. 
Dựa vào định lý 
tổng ba góc của 
tam giác để suy 
luận hai góc còn 
lại bằng nhau 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
2 
1đ 
10% 
 1 
1,75đ 
17,5% 
3 
2,75 đ 
27,5% 
Các trường hợp 
bằng nhau của hai 
tam giác 
Dựa vào các 
trường hợp 
bằng nhau của 
hai tam giác để 
nhận biết được 
điều kiện cần 
thêm để hai 
tam giác bằng 
nhau. 
Vẽ được hình đến 
câu a, áp dụng được 
các trường hợp 
bằng nhau của tam 
giác để chứng minh 
được hai tam giác 
bằng nhau. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
1 
0,5đ 
5% 
 2 
5,25đ 
52,5% 
 3 
5,75đ 
57,5% 
Tam giác cân 
 Hiểu được tính 
chất về góc 
của tam giác 
cân. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
0,5đ 
5% 
 1 
0,5đ 
5% 
Định lý Pytago 
 Nắm được 
định lý Pytago 
(thuận và đảo) 
để tính được 
độ dài của một 
cạnh hoặc 
nhận biết được 
tam giác vuông 
khi biết số đo 3 
cạnh. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 2 
1đ 
10% 
 2 
1đ 
10% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
3 
0,5đ 
15% 
 3 
1,5đ 
15% 
 2 
5,25đ 
52,5% 
 1 
1,75đ 
17,5% 
9 
10đ 
100% 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_tiet_46_mon_hinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2015_2016_tru.pdf