ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN: SỐ HỌC 6- TIẾT 39 – NĂM HỌC: 2014-2015 TRƯỜNG THCS Lớp: Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên TN TL Tổng ĐỀ 1: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: TT NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D) A B C D 1 Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 ? 3750 3150 3450 3050 2 Số * là bao nhiêu để 5 0 6 9 3 Tập hợp nào chỉ có các số nguyên tố 4 Cho . Ta có ( a + b) chia hết cho 49 7 14 2 5 Số nguyên tố nhỏ nhất là : 0 1 2 3 6 Tổng hai số nguyên tố là: số nguyên tố. số lẻ. số chẵn không thể kết luận 7 ƯCLN (a;b)=1thì BCNN(a; b) =? a b ab a:b 8 Cho a = 23.32.5 . Số a có bao nhiêu ước ? 3 6 2 24 9 Nếu x; y N, Nếu x y thì ƯCLN(x; y) bằng x y 1 xy 10 Tìm x để (1.2.3.4.5.6 + x) chia hết cho 15 2.3 12.5 3.6 7.8 11 Số nào sau đây là hợp số ? 57 47 37 17 12 Số 2081 chia cho 3 có số dư là: 0 1 2 Kết quả khác ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN: SỐ HỌC- TIẾT 39 – NĂM HỌC: 2014-2015 TRƯỜNG THCS Lớp: Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1: B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: ( 2đ) Tìm , biết : ; và x < 4 Bài 2: ( 2đ) Dùng 3 trong 4 chữ số 3; 4; 5; 0 . Hãy ghép thành tất cả các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Chia hết cho 5 và 9 Bài 3: ( 2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó Bài 4: ( 1đ) Tổng sau có chia hết cho 3 không ? 2 + 22+ 23 + .+ 29 + 210 Bài làm .. .. .. .. .. .. .. .. .. . . . .. .. .. ...............
Tài liệu đính kèm: