ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC Kè 1 TỰ LUẬN Cõu 1. (1,0 điểm) Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? Cho vớ dụ và viết phương trỡnh điện li của một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Cõu 2. (2,0 điểm) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế trực tiếp cỏc chất: N2, HNO3, H3PO4 trong phũng thớ nghiệm và phõn urờ trong cụng nghiệp. Cõu 3. (2,0 điểm) Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh phản ứng xảy ra ở dạng ion thu gọn trong cỏc TH sau: Cho Cu và dung dịch: NaNO3/H2SO4 loóng. Sục khớ NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl2. Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2. Sục khớ NO2 vào dung dịch NaOH dư. Cõu 4. (1,0 điểm) Supephotphat đơn được điều chế từ một loại quặng cú chứa 62% Ca3(PO4)2, 35% CaCO3 và 3% SiO2. 1. Tớnh khối lượng dung dịch H2SO4 65% vừa đủ để tỏc dụng với 100 kg bột quặng trờn. 2. Tớnh độ dinh dưỡng của phõn lõn được điều chế ở trờn. Cõu 5. (1,5 điểm) Sục 4,48 lớt khớ CO2 (đktc) vào 1 lớt dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m ? Cõu 6. (1,5 điểm) Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lớt khớ khụng màu, húa nõu trong khụng khớ (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tớnh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Cụ cạn dung dịch dịch muối khan thu được ở trờn rồi tiến hành nhiệt phõn hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ X. Cho toàn bộ X tỏc dụng với nước, thu được 3 lớt dung dịch cú pH = z. Tỡm giỏ trị z? Cõu 7. (1,0 điểm) Hũa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2; Al2O3; Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun núng). Sau khi kết thỳc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa cỏc muối và 3,136 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tỏc dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài khụng khớ tới khối lượng khụng đổi thu được 9,6 gam rắn. Tớnh phần trăm khối lượng của Al cú trong hỗn hợp X? Cõu 8. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thờm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lớt CO2 (đktc). Thờm dung dịch nước vụi trong dư vào dung dịch Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giỏ trị của V và m là A. 3,36 và 17,5. B. 8,4 và 52,5. C. 3,36 và 52,5. D. 6,72 và 26,25 Cõu 9. Cho V lớt dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trờn là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,15 Cõu 10. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thớ nghiệm được biểu diễn trờn đồ thị sau : Xỏc định tỉ lệ a : b. Cho: Cu=64, O=16, N=14, C=12, Ba=137, Na=23, Mg=24, Al=27, Cl=35,5; Na=23, He=4 (Thớ sinh khụng được dựng bảng HTTH và bảng Tớnh tan) SỞ GD&ĐT QUẢNG KIỂM TRA HỌC Kè 1-LỚP 11 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT GIO LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 1,0 điểm Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, cỏc phõn tử hũa tan đều phõn li ra ion Vớ dụ: NaOH ắắđNa+ + OH- Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, chỉ cú một phần số phõn tử hũa tan phõn li ra ion, phần cũn lại vẫn tồn tại dưới dạng phõn tử trong dung dịch. Vớ dụ: HClO ơắắắắđH+ + ClO- 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 2 2,0 điểm NH Cl + NaNO to N + NaCl + 2H O 4 2 ắắđ 2 2 P +5HNO (đặc) to H PO + 5NO + H O 3 ắắđ 3 4 2 2 NaNO (rắn) + H SO (đặc) to HNO + NaHSO 3 2 4 ắắđ 3 4 CO + 2NH ắ1ắ80-ắ200oCắ,2ắ00aắtmđ (NH ) CO + H O 2 3 ắ 2 2 2 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 3 2,0 điểm Cu tan ra, xuất hiện dung dịch màu xanh lam, khớ khụng màu húa nõu trong khụng khớ. 3Cu + 8H+ + 2NO- ắắđ3Cu2+ + 2NO + 4H O 3 2 NO + 1/2O2 ắắđNO2 Tạo kết tủa màu xanh lam, rồi kết tủa tan và tạo dung dịch màu xanh đậm 2NH3 + Cu2+ + 2H2O ắắđ Cu(OH)2 + 2 NH+ 4 Cu(OH)2 + 4NH3 ắắđ [Cu(NH3)4]2+ + 2OH- Tạo khớ mựi khai và kết tủa trắng: 2 NH+ + CO2- + Ba2+ + 3OH- ắắđ BaCO3 + 2NH3 + 2H2O 4 3 Màu nõu của NO2 bị mất và tạo dung dịch trong suốt. 2NO2 + 2OH- ắắđ NO- + NO- + H2O 3 2 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 4 1,0 điểm Trong 100 kg: cú 62 kg Ca3(PO4)2 hay 0,2 kmol, 35 kg CaCO3 hay 0,35 kmol, 3 kg SiO2 Phản ứng: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đ Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 (1) CaCO3 + H2SO4 đ CaSO4 + CO2 + H2O (2) Theo (1,2): nH SO = 0,35+ 0,2x2= 0,75 kmol 2 4 Vậy: m = 98.0, 75.100 ddH2SO4 65 = 113 kg Theo(2): nCO = nH O = 0,35 mol 2 2 ị Khối lượng chất rắn sau phản ứng=100+98.0,75-0,35.62=151,8 kg Vậy %(m)P2O5= (0,2.142.100):151,8=18,7% 0,5 0,5 Cõu 5 1,5 điểm mol +Sn - =2.n + 1.n =0,3 OH Ba(OH)2 NaOH +n = 4,48 = 0,2mol CO2 22, 4 Sn ỡùCO2-:amol - + t= OH = 1,5 ắắđCO + OH- ắắđớ 3 n 2 HCO- :bmol CO2 ùợ 3 ỡùắBắTNTắ(C)ắđa + b = 0,2 ỡùa = 0,1mol ớ ắắđớ ùợắBắTĐTắ(-)ắđ2a + b = 0,3 ùợb = 0,1mol mol +nBaCO = n 2+ 2- =0,1 ắắđmBaCO =19,7 gam 3 min (Ba ; CO3 ) 3 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Cõu 6 1,5 điểm Theo đề ra ta có: ỡ64.n + 80.n =60 ỡn =0,45mol Cu CuO ù Cu ớ ắắđớ ợ2.n =3.n ùợn =0,39mol Cu NO CuO ắBắTNTắ(Cuắ)đn =0,84mol Cu(NO3 )2 t0 +Cu(NO3 )2 ắắđCuO + 2NO2 + 1/2O2 +4NO2 + 2H2O + O2 ắắđ4HNO3 Theo phương trình phản ứng ta có: ộởH+ ựỷ = [HNO ] = 1,68 = 0,56M 3 3 pH=-lg ộởH+ ựỷ = 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 7 1,0 điểm Ghi chỳ: Thớ sinh cú thể làm cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi cõu. Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc thiếu cõn bằng hoặc thiếu cả hai thỡ trừ một nửa số điểm của PTHH đú ỡùN2O: 0,06mol Ta có: n =0,14mol ắắđớ ắắđY không chứa NO- Z 3 ùợH2: 0,08mol mol nMgO =0,24 Cho NaOH vào Y sẽ thu được gì? ỡùắBắTNắT. Clắo đNaCl:1,08mol -Đương nhiên là ớ (nNaNO =x) ùợắBắTNắT. NaắđNaAlO :1,14 + x -1,08=0,06+x 3 2 ỡMg2+ :0,24 ù ùAl3+ :0,06+x Vậy Y là gì?- Có ngayùNa+ :x ắBắTĐắT đ4x + y=0,42 ớ ù + ùNH4 :y ùCl-:1,08 ợ ắBắTKắL đ13,52 + 85.x+1,08.36,5=m +0,14.4.5+181,08 - 0,08.2 - 4y Y 2 ỡùx=0,1mol ắắđ35x+18y=3,86 ắắđớ ùợy=0,02mol ắBắTNắT (Nắ)đn = 0,12 + 0,02 - 0,1 = 0,02mol ắBắTNắT(Mgắ)đn =0,22 Mg(NO3 )2 2 Mg ắBắTEắđ0,22.2+3.n =0,08.2+0,06.8+0,02.8 ắắđ nAl =0,12mol Al %Al= 0,12.27 = 23,96 13,52 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: