Đề kiểm tra Tháng 9 môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tháng 9 môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Tháng 9 môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1
Họ và tên:..........................................	Kiểm tra lần 1 tháng 9/2016
Câu 1. Khi thủy phân 1mol este X thu được sản phẩm, kiềm hóa toàn bộ sản phẩm sau đó cho thêm Cu(OH)2/NaOH dư thấy thu được 2 mol Cu2O. X có thể là công thức nào sau đây?
	A. HCOOCH3	B. HCOOC2H5	C. HCOOC2H3	D. C2H3COOC2H3
Câu 3. Chỉ ra phát biểu không đúng:
	A.	thủy tinh hữu cơ được điều chế từ etyl metacrylat
	B.	Lipit là các este phức tập, bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit 
	C.	Chất giặt rửa tổng hợp có nhược điểm là khó phân hủy trong môi trường tự nhiên.
	D.	Phân tử xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có đầu phân cực gắn với đuôi dài không phân cực.
Caâu 3: Este nào khi tham gia phản ứng xà phòng hóa, phản ứng theo tỉ lệ 1:2 với KOH:
	A.	CH3COOC6H4CH3	B.	CH3COOCH2C6H5	C.	C2H5COOCH=CH2	D.	CH2=CHCOOCH3
Caâu 4: Cho dãy chuyển hóa sau: Tinh bộtX Y(hợp chất hữu cơ đơn chức). Z có tên gọi là ?
	A.	metyl fomat.	B. glucozyl fomat	C. etyl fomat	D. metyl axetat.
Caâu 5: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol , Glucozo, CH3CHO. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể dùng:
	A.	dung dịch NaOH.	B.	Nước brom.
	C.	nước và quì tím.	D.	dung dịch Cu(OH)2. 
 Caâu 6: Khi thủy phân Este X có công thức C5H10O2 sản phẩm có tham gia phản ứng trang gương, số CTCT có thể có ứng với C5H10O2 là?
	A.	4	B.	3 .	C.	2 	D.	5 
Câu 7): Công thức nào là công thức của axit béo: 
	A. CH3(CH2)13CH(CH3)CH2COOH	C. CH3CH(CH3)(CH2)14COOH
	B. CH3(CH2)16COOH	D. CH3(CH2)15COOH
Câu 8: X coù CTPT C5H8O2 Thuyû phaân X trong moâi tröôøng axit taïo ra axit Metacrylic. CTCT cuûa X laø 
	A. CH2=C(CH3)-COOCH3 	B. CH2=CH-CH2-COOH	
 C. CH2=CH-COOC2H5	D. CH3-CH2COOCH=CH2
Caâu 9: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. ancol propylic B. etyl axetat C. axit axetic D. ancol etylic 
Caâu 10: Trioleoylglixerol (triolein) là công thức nào trong số các công thức sau đây:
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5	B. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]10COO)3C3H5	D. (CH3[CH2]6CH=CH-CH=CH[CH2]6COO)3C3H5
Caâu 11 : Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. propyl fomat	B.etyl axetat	 C. Isopropyl fomat	D. Metyl propionat
Câu 12: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. là chất dễ bay hơi 	 B. có mùi thơm, an toàn với mọi người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng 	D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
Caâu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 23,56 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là: 	
A. 48 gam 	 B. 62 gam 	 C. 30 gam 	 	D. 38 gam 
Caâu 14: Chaát A laø este ñöôïc taïo bôûi moät axit no ñôn chöùc vaø moät röôïu no ñôn chöùc .Tæ khoái hôi cuûa A so vôùi khí CO2 baèng 2 biết X có tham gia phản ứng tráng gương. Sốcoâng thöùc phaân töû cuûa A ?
	A. 1	 	B. 2 	 C. 3	 	 D. 4
Câu 15: Cho 22,2 gam hçn hîp HCOOC2H5 vaø CH3COOCH3ø baèng dung dòch NaOH th× võa ®ñ t¹o thµnh 21,8 gam muèi .Khoái löôïng cuûa caùc muoái thu ñöôïc laø :
 A 14.8 gam vaø 7.4g B.13,6 gam vaø 8,2 gam C. 5,4 gam vaø 16,4 gam D. 10,2 gam vaø 11,6 gam.
Caâu 16: Xà phòng hóa a gam một este no đơn chức mạch hở chứa 53,33% oxi về khối lượng cần vừa đủ 150ml dd NaOH 0,5M. Giá trị của a là:
 A. 4,50g B. 5,55g C. 5,40g D. 6,60g
Caâu 17: Cho m gam hỗn hợp hai chất hữu cơ X, Y đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 9,2 gam ancol đơn chức Z và 21,8 gam hỗn hợp hai muối. Nếu cho toàn bộ ancol Z phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức của X và Y là?
A. HCOOH, CH3COOCH3	B. CH3COOH, HCOOC2H5.	
C. C2H5OH, HCOOC2H5	D. C3H5(OH)3, CH3COOH
Câu 18: Đường saccarozo còn gọi là:
A. Đường mía	B. Đường mạch nha	C. Đường mật	D. Đường nho
Câu 19: Trong một nhà máy ancol, người ta dùng 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol biết hiệu suất quá trình 70% thu được V lít ancol etylic có Do = 46o. Tính giá trị của V. Biết Dancol=0,8 gam/ml
A. 1102,29 lít	B. 771,6 lít	C. 540,12 lít.	D. 345,67 lít
Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa V lít axit nitric HNO3 63% (hiệu suất phản ứng đạt 80%) (Biết DHNO3, 63% = 1,52 gam/ml). Giá trị của V là	
A. 49,34 lít.	B. 75 lít 	C. 16,45 lít	D. 24,67 lít
Câu 21: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ 6 nguyên tử Cacbon, mạch thẳng không phân nhánh, người ta thực hiện:
	A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. kim loại Na
	C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng	D. Khử glucozo thành n-hexan.
Câu 22: Cách phân biệt nào sau đây là đúng?
A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.
C. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.
D. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ.
Câu 23: Thủy phân m gam hỗn hợp gồm Mantozo và Glucozo (số mol bằng nhau) thu được dung dịch X. cho toàn bộ dung dịch X phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 60,48 gam Ag. Biết H% phản ứng thủy phân là 80%. Tính giá trị của m. 
6,66	B. 48,72	C. 52,2	D. 65,22
Çâu 24: Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:
A. Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai	B. Đều là polime thiên nhiên
C. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ	D. B, C đều đúng
Câu 42: Thành phần của tinh bột gồm:
A. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau.	B. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau.
C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin.	 D. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thang_9_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_1.docx