Đề kiểm tra Tháng 8 môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 4

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tháng 8 môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Tháng 8 môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 4
Họ và tên:..........................................	Kiểm tra lần 4 tháng 8/2016
Câu 1. Cho 1 ít mỡ lợn sau khi rán, giả sử là tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp 1 thời gian . Hiện tượng nào quan sát sau đây là đúng:
	A.	Miếng mỡ nổi không thay đổi trong quá trình đun nóng và khuấy.
	B.	Miếng mỡ chìm xuống sau đó tan dần.
	C.	Miếng mỡ chìm xuống không tan.
	D.	miếng mỡ nổi sau đó tan dần .
Câu 3. Chỉ ra phát biểu không đúng:
	A.	Một số este dùng trong hương liệu , mĩ phẩm , bột giặt là do este có mùi thơm , an toàn .
	B.	Lipit là trieste của glixerol và các axit béo.
	C.	Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là có thể giặt rửa trong nước cứng.
	D.	Phân tử xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có đầu phân cực gắn với đuôi dài không phân cực.
Caâu 3: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
	A.	CH2=CHCOOC2H5	B.	CH3COOCH=CH2	C.	C2H5COOCH=CH2	D.	CH2=CHCOOCH3
Caâu 4: Cho dãy chuyển hóa sau: PhenolPhenyl axetat Y (hợp chất thơm).Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
	A.	axit axetic, natri phenolat.	B.anhiđrit axetic, natri phenolat
	C.	axit axetic, phenol.	D.	anhiđrit axetic, phenol.
Caâu 5: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol , triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể dùng:
	A.	nước và dung dịch NaOH.	B.	Nước brom.
	C.	nước và quì tím.	D.	dung dịch NaOH. 
 Caâu 6: Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng :
C4H6O4+ 2 NaOH 2 Z + Y . Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2 a mol CuO đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T.( biết Y ,Z ,T là các chất hữu cơ ) . KLPT của T là:
	A.	44	B.	118 .	C.	82 	D.	58 
Câu 7): Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
	A.	CH2=CH-COOC2H5	B.	CH3COOCH=CH2
	C.	CH2=C(CH3)COOCH3	D.	CH2=C(CH3)COOH
Câu 8: Một este đa chức mạch hở tạo bởi ancol no hai chức và axit đơn chức một nối đôi có CTTQ 
	A.	CxH2x-8O4	B.	CxH2x-2O4 	C.	CxH2x-6O4 	D.	CxH2x-4O4 
Caâu 9: Chỉ ra phát biểu đúng ;
	A.	Khi thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natriaxetat và ancol etylic.
	B.	Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natriaxetat và phenol.
	C.	Khi thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được axit panmitic và glixerol.
	D.	Khi thủy phân phenyl fomat trong dung dịch NaOH thu được natrifomat và natri phenolat.
Caâu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa:CH3CH2Cl X Y.
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
	A.	CH3CH2CN, CH3CH2CHO.	B.	CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
	C.	CH3CH2CN, CH3CH2COOH.	D.	CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
Caâu 11 : Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 đktc và 3,6 gam H2O . Số CTCT của X :
	A.	2 	B.	4 	C.	1 	D.	6
Câu 12: Chỉ ra phát biểu đúng:
	A.	Để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện phản ứng xà phòng hóa.
	B.	Để phân biệt dầu thực vật , dầu bôi trơn máy có thể dùng dung dịch KOH dư đun nóng, để nguội cho thêm từng giọt dung dịch CuSO4 .
	C.	Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit và thuận nghịch
	D.	Dầu thực vật và dầu bôi trơn máy đều là chất béo.
Caâu 13: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt : Na, Cu(OH)2, CH3OH, I2, dung dịch NaOH, H2(Ni). Trong điều kiện thích hợp , số phản ứng xảy ra là:
	A.	4.	B.	5 	C.	3 	D.	2. 
Caâu 14: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức . Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxilic và một ancol. Cho toàn bộ ancol thu được tác dụng với Na dư tạo 5,6 lít H2.(đktc) Hỗn hợp X gồm :
	A.	1 este và 1 ancol 	B.	1 axit và 1 este 	C.	2 este 	D.	1 axit và 1 ancol.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
C. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
D. Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.
Caâu 16: Có các cặp dung dịch riêng biệt đụng trong các bình mất nhãn: (1) glucozơ, fructozơ; (2) glucozơ, saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol. Dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt được những cặp dung dịch nào?
A. (1), (2),(3)	B. (2),(3),(5)	C. (2),(3),(4)	D. (3),(4),(5)
Caâu 17: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 750 gam	B. 650	gam	C. 810	gam	D. 550 gam
Câu 18: Đường mantozơ còn gọi là:
A. Đường mía	B. Đường mạch nha	C. Đường thốt nốt	D. Đường nho
Câu 19: Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol biết hiệu suất quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 6000kg	B. 5031kg	C. 500kg	D. 5051kg
Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là	A. 25,2	B. 21,0	C. 18,9	D. 17,01
Câu 21: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với	A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. kim loại Na
	C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng	D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
Câu 22: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.	B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.	D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3) thu được thể tích CO2 bằng 6/7 thể tích O2 đã tham gia phản ứng (các thể tích đo ở cùng điều kiện). cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd KOH 0,7M. thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,88 gam rắn khan. Tính giá trị của m.
6,66	B. 7,20	C. 8,88	D. 10,56
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và mộ ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon khác nhau trong phân tử) thu được 0,3 ml CO2 và 0,4 mol nước. Thực hiện phàn ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với H%=80% thu được m gam este. Tính giá trị của m.
8,16	B. 4,08	C. 2,04	D. 6,12
Câu 25: Cho Na dư vào 90 gam dung dịch glucozo thu được 50,4 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng 90 gam dung dịch glucozo trên tham gia phản ứng tráng gương thì thu được khối lượng của bạc là:
108 	B. 21,6 	C. 194,4	D. 129,6 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thang_8_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_4.docx