Đề kiểm tra số 1 (chương I & II)

docx 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 997Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra số 1 (chương I & II)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra số 1 (chương I & II)
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
( CHƯƠNG I & II ) 
THỜI GIAN: 40’
Câu 1. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
	A. Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi.	B. Tỉ khối.
	C. Số lớp electron.	D. Số electron lớp ngồi cùng.
Câu 2. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A. Fe, Ni, Co. 	B. Br, Cl, I.	C. C, N, O.	D. O, Se, S.
Câu 3. Dãy nguyên tố cĩ các số hiệu nguyên tử sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?
A. 11, 14, 22. 	B. 24, 39, 74.	C. 13, 33, 54.	D. 19, 32, 51.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhĩm VA cĩ bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Nitơ (Z= 7)	B. Photpho (Z = 15) C. Asen (Z = 33)	D. Bitmut (Z = 83)
Câu 5. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, P	B. C, N, O, F.	C. Na, Mg, Al, Si 	D. O, S, Se, Te.
Câu 6. Cho dãy các nguyên tố nhĩm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây?
	A. Tăng dần	B. giảm dần	C. tăng rồi giảm 	D. giảm rồi tăng
Câu 7. Cho dãy các nguyên tố hố học nhĩm VA : N – P – As – Sb – Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều :
	A. tăng dần	B. giảm dần	C. tăng rồi giảm 	D. giảm rồi tăng
Câu 8. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhĩm IA trong bảng tuần hồn. Trong số các nguyên tố trên, nguyên tố cĩ năng lượng ion hố thứ nhất nhỏ nhất là ?
A. Li (Z = 3)	B. Na (Z = 11)	C. Rb (Z = 37)	D. Cs (Z = 55)
Câu 9. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhĩm IA theo chiều tăng của số thứ tự là ?
A. tăng	B. giảm	C. khơng thay đổi	D. giảm sau đĩ tăng
Câu 10. Nhiệt độ sơi của các đơn chất của các nguyên tố nhĩm VIIA : F2, Cl2, Br2, I2 theo chiều tăng số thứ tự là ?
A. tăng	B. giảm	C. khơng thay đổi	D. giảm sau đĩ tăng
Câu 11: Cho các hình vẽ sau là 1 trong các nguyên tử Na, S, Cl, K.
1
2
3
4
1, 2, 3, 4 tương ứng theo thứ tự sẽ là:
	A. K, Na, S, Cl	B. Na, S, Cl, K
	C. Cl, S, Na, K	D. K, Cl, S, Na
Câu 12: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhĩm chính.
1
2
3
4
Tính kim loại của chúng giảm dần theo thứ tự là:
	A. 1 > 2 > 3 > 4	B. 4 > 3 > 2 > 1
	C. 1 > 3 > 2 > 4	D. 4 > 2 > 1 > 3
Câu 13: Cho ion đơn nguyên tử X điện tích 2+ cĩ cấu hình e biễu diễn như sau:
Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:
A. Ơ số 12, chu kì 3, phân nhĩm chính nhĩm II.
B. Ơ số 12, chu kì 3, phân nhĩm chính nhĩm VIII.
C. Ơ số 10, chu kì 2, phân nhĩm chính nhĩm VIII.
D. Ơ số 10, chu kì 2, phân nhĩm chính nhĩm II.
Câu 14: Điện tích hạt nhân của Al là:
	A. 13	B. 27	C.+13	D. 13+
Câu 15: Số đơn vị điện tích hạt nhân của Ca là:
	A. 20	B. +20	C. 40 	D. 20+
Câu 16: Nguyên tố Cu cĩ nguyên tử khối trung bình là 63,54 cĩ hai đồng vị Y và Z, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 số nguyên tử đồng vị Z. Xác định số khối của Y và Z.
	A. 63 và 65 B. 64 và 66 C. 63 và 66 D. 65 và 67
Câu 17: Ở 200 0C DAu = 19,32 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử của Au.
	A. 1,44 nm	B. 1,44 Å C. 1,92 nm D. 1,92Å
Câu 18: Cĩ bao nhiêu nguyên tố cĩ cấu hình e là [Ar]3dx4s1 ?
	B..1	B.2	C.3	D.4
Câu 19: Dãy ion cĩ bán kính nguyên tử tăng dần là :
	A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2-	B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+ 	 C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2- 	D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl-
Câu 20: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau :
	A. Na2O < MgO < CO2 < Al2O3 < SO2 	B. MgO < Na2O < Al2O3 < CO2 < SO2 
	C. Na2O < MgO < Al2O3 < CO2 < SO2 	D. MgO < Na2O < CO2 < Al2O3 < SO2
Câu 21: Nguyên tử X cĩ tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
	A. 	B. 	C. 	D. Câu 22: Tỉng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tư cđa mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cđa nguyªn tư lµ:
 A. 8 	B. 10 	C. 11 D. Tất cả đều sai
Câu 23: Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Hỏi đồng thuộc chu kì nào ? Nhĩm nào ?
 	A. Cu thuộc chu kì 3, nhĩm IIB B . Cu thuộc chu kì 4, nhĩm IB
 	C. Cu thuộc chu kì 4, nhĩm IIA D. Cu thuộc chu kì 3, nhĩm IB
Câu 24: Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T như sau:
 X : 1s22s22p63s23p64s1; Y : 1s22s22p63s1; Z : 1s22s22p63s23p4; T : 1s22s22p4
 Dãy nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim?
	A . X < Y < Z < T 	 B. X < Y < T < Z
	C . Y < X < Z < T D. Tất cả đều sai
Câu 25 : Hợp chất M được tạo thành từ 2 cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, cịn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một nhĩm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. M cĩ cơng thức phân tử nào sau đây ?
	A . NH4NO3	B. (NH4)2SO4	 C. (NH4)2SO3 	D. (NH4)3PO4
Câu 26: Hợp chất M2X cĩ tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 36. Nguyên tử khối X lớn hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong ion X2- nhiều hơn trong ion M+ là 17 hạt. Số khối của nguyên tử M và X là 
 	A. 21 và 31 	B. 22 và 30 	C. 23 và 34 	D. 23 và 32
Câu 27: Cho 34,25g một kim loại nhĩm IIA tác dụng hết với nước thu được 5,6 lit khí H2(đktc) . Kim loại đĩ là ?
 	A. Ag 	B. Ba 	C. Mg 	 D. Ca
Câu 28: Cho biết hai nguyên tố A và B thuộc nhĩm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn . A ở lớp ngồi cùng cĩ 6e. Hợp chất (X) của A với hidro trong đĩ %H = 11,1%(về khối lượng ). Xác định tên A và B ?
	A. S và N	B. C và S	C. O và S	 D. C và S
Câu 29: Cho biết cấu hình electron của X ,Y lần lượt là:X:1s22s22p63s23p3 và Y:1s22s22p63s23p64s1.Nhận xét nào sau đây là đúng ?
	A. X là một phi kim cịn Y là một kim loại	B. X và Y đều là khí hiếm 
	C. X và Y đều là kim loại	 D. X và Y đều là phi kim
Câu 30 : Cĩ các đồng vị O, O ; O và H, H. Hỏi cĩ thể tạo ra bao nhiêu phân tử H2O cĩ thành phần đồng vị khác nhau ?
A. 6	 B. 7	 C. 8	 	 D. 9

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_chuong_Nguyen_tu_Bang_tuan_hoan.docx