Đề kiểm tra Sinh học 10 - Mã đề 773 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học 10 - Mã đề 773 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Sinh học 10 - Mã đề 773 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 773
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
(35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:................................................................................Số báo danh:.........................................
Câu 1: Trong cơ thể động vật, loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất trong các tế bào sau?
A. Tế bào hồng cầu.	B. Tế bào thận.	C. Tế bào bạch cầu.	D. Tế bào cơ tim.
Câu 2: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
A. đường.	B. đường và bazơ nitơ.	C. nhóm phôtphat.	D. bazơ nitơ.
Câu 3: Tế bào chất của vi khuẩn có
A. các bào quan không có màng bao bọc, bào tương. 
B. hệ thống nội màng, bào tương, bào quan có màng bao bọc.
C. hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.
D. bào tương và các bào quan có màng bao bọc.
Câu 4: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A. chứa bào tương và nhân tế bào.
B. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
C. chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào.
D. các bào quan không có màng bao bọc.
Câu 5: Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung là kị nước như
A. carôtenôit, vitamin A, sterôit, phôtpholipit, mỡ.
B. vitamin C, sterôit, glucôzơ, cacbohiđrat.
C. tinh bột, glucôzơ, mỡ, fructôzơ.
D. mỡ, xenlulôzơ, phôtpholipit, tinh bột.
Câu 6: Loại cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là
A. ti thể.	B. lục lạp.	C. lưới nội chất hạt.	D. trung thể.
Câu 7: Các tiêu chí cơ bản để phân loại sinh vật theo hệ thống 5 giới bao gồm
A. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
B. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
C. trình tự các nuclêôtit, mức độ tổ chức cơ thể.	
D. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
Câu 8: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit tạo nên prôtêin có cấu trúc
A. bậc 4.	B. bậc 2.	C. bậc 1.	D. bậc 3.
Câu 9: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là
A. loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.	B. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
C. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.	D. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
Câu 10: Cho các phân tử sau:
 (1) ADN	(2) ARN	(3) Prôtêin	(4) Tinh bột	(5) Lipit
Những phân tử có liên kết hidro là
A. (1), (3).	B. (1), (2), (3), (4).	C. (1), (2), (5).	D. (1), (2), (3).
Câu 11: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. xenlulôzơ.	B. colesterôn.
C. peptiđôglican.	D. phôtpholipit và prôtêin.
Câu 12: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu
A. nâu.	B. vàng.	C. xanh.	D. đỏ.
Câu 13: Đặc tính quan trọng nhất của phân tử nước là
A. nhiệt hóa hơi cao.	B. tính phân cực.
C. khả năng điều hòa nhiệt độ.	D. pH =7.
Câu 14: Phôtpholipit cấu tạo bởi
A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
C. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
D. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
Câu 15: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. tế bào.	B. các đại phân tử.	C. cơ quan.	D. mô.
Câu 16: Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A. đường pentôzơ và bazơ nitơ.	B. nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
C. đường pentôzơ và nhóm phôtphat.	D. đường pentôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
Câu 17: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương được gọi là
A. quần thể sinh vật.	B. quần xã sinh vật.	C. cá thể sinh vật.	D. cá thể và quần thể.
Câu 18: Đơn phân của ADN là
A. bazơ nitơ.	B. axit béo.	C. nuclêôtit.	D. axit amin.
Câu 19: Chức năng không có ở prôtêin là
A. truyền đạt thông tin di truyền.	B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hoà quá trình trao đổi chất.	D. cấu trúc.
Câu 20: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại đường đôi là
A. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.	B. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
C. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.	D. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.
Câu 21: Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là
A. lipit.	B. axit nuclêic.	C. prôtêin.	D. cacbonhidrat.
Câu 22: Khi các liên kết hiđro trong phân tử prôtêin bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của prôtêin ít bị ảnh hưởng nhất là
A. bậc 4.	B. bậc 2.	C. bậc 1.	D. bậc 3.
Câu 23: Tế bào kích thước nhỏ thường có ưu thế hơn tế bào kích thước lớn về tốc độ trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản là do tế bào kích thước nhỏ có
A. các enzim có hoạt tính mạnh.
B. tế bào có cấu trúc đơn giản hơn.
C. tỉ lệ diện tích giữa bề mặt tế bào với thể tích (S/V) nhỏ hơn.
D. tỉ lệ diện tích giữa bề mặt tế bào với thể tích (S/V) lớn hơn.
Câu 24: Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ
A. chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực.
B. mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng.
C. phôtpholipit chỉ có ở một số loại màng.
D. chỉ có một số màng có tính bán thấm.
Câu 25: Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa
A. các đơn phân glucôzơ với nhau.	B. các phân tử xenlulôzơ với nhau.
C. các phân tử fructôzơ.	D. các vi sợi xenlulôzơ với nhau.
Câu 26: Một đoạn phân tử ADN có số cặp nuclêôtit loại A – T là 33 cặp nuclêôtit và số cặp nuclêôtit loại G – X là 25 cặp. Hỏi số liên kết hidro trên đoạn phân tử này là bao nhiêu?
A. 249.	B. 141.	C. 129.	D. 149.
Câu 27: Ứng dụng thực tiễn của phương pháp nhuộm Gram là
A. các nhà khoa học gây đột biến tạo ra các dòng vi khuẩn mới dễ dàng hơn.
B. điều chế thuốc kháng sinh thế hệ mới.
C. sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt vi khuẩn.
D. khống chế khả năng kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn.
Câu 28: Khi chúng ta nấu canh cua, lớp váng nổi trên bề mặt nồi canh có bản chất là
A. prôtêin.	B. lipit.	C. axit nuclêic.	D. cacbohidrat.
Câu 29: Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại G chiếm 20% và số nuclêôtit loại A là 3600. Tổng số nuclêôtit của phân tử ADN là
A. 18000.	B. 12000.	C. 19800.	D. 14400.
Câu 30: Khi ăn quá nhiều mỡ động vật, con người có thể bị xơ vữa động mạch là do
A. mỡ động vật thường chứa các axit béo không no.
B. mỡ động vật thường chứa các gốc tự do.
C. mỡ động vật thường ảnh hưởng lên các hoocmôn có bản chất là sterôit.
D. mỡ động vật thường chứa các axit béo no.
Câu 31: Người ta sử dụng kitin làm chỉ tự tiêu trong y học vì
A. kitin vững chắc và cứng, có khả năng tự tiêu trong cơ thể.
B. kitin vững chắc và cứng, không có khả năng tự tiêu trong cơ thể.
C. kitin bền chắc, dẻo dai và có khả năng tự tiêu trong cơ thể.
D. kitin bền chắc, dẻo dai và không có khả năng tự tiêu trong cơ thể.
Câu 32: Trong cơ thể động vật, tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển nhất trong các tế bào sau?
A. Tế bào cơ tim.	B. Tế bào bạch cầu.	C. Tế bào gan.	D. Tế bào tuyến tụy.
Câu 33: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là
A. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào.	B. tế bào cơ.
C. tế bào lá của thực vật.	D. tế bào thần kinh.
Câu 34: Cho các cấu trúc sau:
(1) ADN mạch kép	(4) ARN mạch đơn
(2) ADN mạch đơn	(5) Prôtêin 
(3) ARN mạch kép 
Tổ hợp những chất là vật chất di truyền gồm
A. (1), (2), (3).	B. (1), (2), (3), (4).	C. (1), (2).	D. (1), (3).
Câu 35: Tại sao khi trời sắp mưa thì không khí trở nên nóng bức khó chịu?
A. Do các bề mặt giải phóng nhiệt ra môi trường nhiều hơn bình thường vì đứt các liên kết hidro giữa các phân tử nước, đồng thời độ ẩm không khí cao nên ngăn cản thoát mồ hôi.
B. Do các bề mặt giải phóng nhiệt ra môi trường nhiều hơn bình thường vì hình thành các liên kết hidro giữa các phân tử nước, đồng thời độ ẩm không khí cao nên ngăn cản thoát mồ hôi.
C. Do trên cao hơi nước gặp lạnh ngưng tụ nhờ phá vỡ các liên kêt hidro để thành nước lỏng và giải phóng nhiệt vào môi trường.
D. Do trên cao hơi nước ngưng tụ tạo các liên kết hidro để thành nước lỏng thậm chí nước đá và giải phóng nhiệt ra môi trường, đồng thời độ ẩm không khí cao nên ngăn cản thoát mồ hôi.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH HOC 10_MA 773.doc