Đề kiểm tra một tiết vật lí 7

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1009Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết vật lí 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết vật lí 7
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
3
3
2,1
0,9
23,2
10
2. Phản xạ ánh sáng
3
2
1,4
1,6
15,6
17,8
3. Gương cầu
3
2
1,4
1,6
15,6
17,8
Tổng
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÍ 7
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT.
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
23,2
2,78 ≈ 2
2(2,0)
2
Tg: 13'
2. Phản xạ ánh sáng
15,6
1,87 ≈ 2
1 (0,5)
1 (1,5)
Tg: 10'
2
Tg: 11,5'
3. Gương cầu
15,6
1,87≈ 2
1 (0,5)
Tg: 4'
1 (1,5)
Tg:7,5'
2
Tg: 11,5'
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
10
1,2 ≈ 1
1(0,5)
0,5
2. Phản xạ ánh sáng
17,8
2,14≈ 2
2(2,0)
2
3. Gương cầu
17,8
2,14≈ 3
3(1,5)
1,5
Tổng
100
12
 6(3)
Tg: 15'
 6(7)
Tg: 30'
10
Tg: 45'
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
a) Điều kiện nhìn thấy một vật
b) Nguồn sáng. Vật sáng
c) Sự truyền thẳng ánh sáng
d)Tia sáng 9 tiết
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
2. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
3. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
Số câu hỏi
2 
C1.2
C2.1
1
C1.8
3
Số điểm
1.0
1.0
1.0
1.5
4,5 (45%)
2. Phản xạ ánh sáng
a) Hiện tượng phản xạ ánh sáng
b) Định luật phản xạ ánh sáng
c) Gương phẳng 
d) Ảnh tạo bởi gương phẳng 7 tiết
4. Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
5. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
6. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng. 
7. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
8.Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau.
Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
9. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực...
10. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng
11. Vẽ được tia phản xạ khi biết trước tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo cách áp dụng định luật phản xạ ánh sáng. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
12.Dựng được ảnh của vật qua gương phẳng.
Số câu hỏi
1 
C12.6
1
C5.7
1
C12.11
2 
C10.9,10
5
Số điểm
3. Gương cầu
a) Gương cầu lồi.
b) Gương cầu lõm
13. Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm.
14.Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng và của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song so ng.
Số câu hỏi
3
C14.3,4,5
1
C14.11
4
Số điểm
TS câu hỏi
TS điểm
NỘI DUNG ĐỀ
A. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với
	A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
	B. Tia tới và pháp tuyến với gương.
	C. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.
	D. Tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới.
Câu 2: Trong các gương sau: gương cầu lồi, gương cầu lõm, gương phẳng cùng kích thước, gương nào có vùng nhìn thấy rộng nhất?
A, Gương cầu lồi C. Gương phẳng
B. Gương cầu lõm D. Vùng nhìn thấy của ba gương bằng nhau
Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Đều cho ảnh thật, hứng được trên màn
Đều cho ảnh thật, không hứng được trên màn
Đều cho ảnh ảo, hứng được trên màn
Đều cho ảnh ảo, không hứng được trên màn
Câu 4: Trên xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
	A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
	B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
	C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
	D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 5: Thiết bị dùng để hứng ánh sáng mặt trời để nung nóng vật được làm bằng :
A, Gương cầu lồi C. Gương phẳng
B. Gương cầu lõm D. Đáp án khác 
Câu 6 : Câu 4. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào không đúng?
S
S'
A
B'
A'
A'
B
B'
B
A
A'
B'
B
A
Hình 2
A.
B.
C.
D.
B. Tự luận	
Câu 7: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
Câu 8: Khi nào ta nhìn thấy một vật?
Câu 9: Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? 
Câu 10: Giải thích tại sao người ta sử dụng gương cầu lồi làm gương chiếu hậu trên xe ô tô để quan sát những vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng?
Câu 11: Một vật sáng AB đặt trước gương phẳng, hợp với gương một góc 300. Tính góc tới và góc phản xạ
Câu 12: Cho hình 3, biết SI là tia tới, IR là tia phản xạ. Hãy vẽ tiếp tia tới, tia phản xạ trong các trường hợp sau và chỉ rõ chiều truyền của các tia sáng?
I
R
R
Hình 3
I
a.
b.
 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
D
B
B
B. TỰ LUẬN: 7 điểm 
Câu 7:+ Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
+ Góc phản xạ bằng góc tới
Câu 8: Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
Câu 9: 
Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất cùng nằm trên đường thẳng, Mặt Trăng ở giữa Mặt Trời và Trái Đất thì trên Trái Đất xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối. Ở trên Trái Đất:
 - Đứng ở chỗ bóng tối ta không nhìn thấy Mặt Trời, gọi là nhật thực toàn phần.
 - Đứng ở chỗ bóng nửa tối ta nhìn thấy một phần Mặt Trời, gọi là nhật thực một phần.
Câu 10: Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng cùng kích thước
Câu 11: Góc tới: i = 90 0 – 30 0 = 60 0
Theo định luật phản xạ ánh sáng
i=i’=60 0
S
I
R
b.
R
I
S
a.
n
Câu 12. 1 điểm 
a)0,75 điểm
b)0,75 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_45_phut.doc