Đề kiểm tra một tiết Ngữ văn lớp 6 - Trường THCS Ngũ Phụng

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Ngữ văn lớp 6 - Trường THCS Ngũ Phụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Ngữ văn lớp 6 - Trường THCS Ngũ Phụng
TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG 	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ...	 	Môn: Ngữ văn 6
Lớp: 6 	Tuần: 12 – Tiết PPCT: 46
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn vào ý đúng nhất. (2 điểm)
Câu 1: Các từ sau, từ nào là từ láy?
Chạy nhảy.
Học hành.
Lom khom.
Say sóng.
Câu 2: Các từ sau, từ nào không phải từ mượn?
Ghi đông.
Độc giả.
Gia nhân.
Ngày cưới.
Câu 3: Lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm.
	Từ lẫm liệt trên được giải thích theo cách nào?
Dùng khái niệm.
Dùng từ đồng nghĩa.
Dùng từ trái nghĩa.
Dùng từ đồng nghĩa, dùng từ trái nghĩa.
Câu 4: Cho câu: Ông họa sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc.
	Xác định từ dùng sai trong câu trên.
Ria mép.
Họa sĩ.
Nhấp nháy.
Nhấp nháy, ria mép.
Câu 5: Cụm danh từ cả làng thiếu phần nào?
a. Phần trước.
b. Phần trung tâm. 	
c. Phần trước, phần sau	
d. Phần sau.
Câu 6: Câu: Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
Từ đề bạt trong cây trên dùng không đúng nghĩa, phải thay từ nào cho đúng nghĩa?
a. Ứng cử. 	b. Đề đạt. 	
c. Đề cử. 	d. Đề ra.
Câu 7: Các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. Sáng sớm.	b. Dung dinh.
c. Xông nước.	d. Rả điếc.
Câu 8: Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là gì?
a. Làm chủ ngữ, khi làm vị ngữ không cần có từ là đứng trước.
b. Làm chủ ngữ, khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trước.
c. Làm chủ ngữ và vị ngữ.
d. Làm vị ngữ cần kết hợp với các từ này, ấy,
II. Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác và các danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng trong các danh từ sau: mét, lít, thúng, tạ, bó, yến, mớ, kg, rổ, ha, nắm, cm, km, đoạn, đống, thau. (2 điểm)
1. Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: (1 điểm)
.
2. Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: (1 điểm)
 ....
B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống để đúng với sơ đồ phân loại danh từ. (2 điểm)
Danh từ tiếng Việt
Câu 2: Danh từ là gì? Lấy ví dụ. Đặt câu với danh từ vừa tìm. (1 điểm)
	Mẫu: danh từ: học sinh à đặt câu: Học sinh trường Trung học cơ sở Ngũ Phụng thật lễ phép.
	Lưu ý: Học sinh không được làm giống như ví dụ mẫu.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Kể một việc tốt mà em đã làm (Viết đoạn văn khoảng 7 – 10 dòng). 3(điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phấn trắc nghiệm: 4(đ)
I. Chọn ý đúng: Mỗi câu đúng (0.25 điểm) 2(điểm)
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
c d b c d c a b
II. Liệt kê: 2(điểm)
1. Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: cm, km, tạ, yến, kg, ha, mét, lít. 
2. Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: thúng, bó, mớ, rổ, nắm, đoạn, đống, thau
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Danh từ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Đơn vị tự nhiên
Danh từ chung
Đơn vị quy ước
Danh từ riêng
Ước chừng
Chính xác
Câu 2: (1 điểm)
Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,
Ví dụ: Bạn Lan à Bạn Lan là học sinh giỏi của lớp 6A.
Câu 3: 3(điểm)
Học sinh kể lại việc tốt mình đã làm trong trường hợp nào? Có những ai? Việc tốt đó là việc gì? Tại sao phải làm việc tốt như vậy? Sau khi làm việc tốt, em thấy lòng mình như thế nào?...
	Đề 2
TRƯỜNG THCS NNGŨ PHỤNG 	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ...	 	Môn: Ngữ văn 6 
Lớp: 6 	Tuần: 7 – Tiết PPCT: 28
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn vào ý đúng nhất. (2 điểm)
Câu 1: Các từ sau, từ nào là từ ghép?
Chăn nuôi.
Xinh xinh.
Rì rào.
Lạch bạch.
Câu 2: Các từ sau, từ nào là từ mượn?
Đám giỗ.
Khán giả.
Hà Nội.
Thông minh.
Câu 3: Gia huấn: Sự dạy bảo con em trong gia đình.
Từ gia huấn trên được giải thích theo cách nào?
a. Dùng khái niệm.
b. Dùng từ đồng nghĩa.
c. Dùng từ trái nghĩa.
d. Dùng từ đồng nghĩa, dùng từ trái nghĩa.
Câu 4: Cho câu: Chủ Nhật tuần này, cả lớp được đi thăm quan viện bảo tàng của tỉnh.
	Xác định từ dùng sai trong câu trên.
a. Thăm quan.
b. Bảo tàng.
c. Chủ Nhật.
d. Chủ Nhật, thăm quan.
Câu 5: Cụm danh từ sáu con trâu thiếu phần nào?
a. Phần trước.
b. Phần trung tâm. 	
c. Phần trước, phần sau	
d. Phần sau.
Câu 6: Câu: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
Từ chứng thực trong cây trên dùng không đúng nghĩa, phải thay từ nào cho đúng nghĩa?
a. chứng kiến. 	b. chứng minh. 	
c. chứng tỏ. 	d. chứng từ.
Câu 7: Các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. Gia phả.	b. Da thất.
c. Gia xản.	d. Gia xự.
Câu 8: Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là gì?
a. Làm chủ ngữ, khi làm vị ngữ không cần có từ là đứng trước.
b. Làm chủ ngữ, khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trước.
c. Làm chủ ngữ và vị ngữ.
d. Làm vị ngữ cần kết hợp với các từ này, ấy,
II. Liệt kê các danh từ chỉ người và các danh từ chỉ vật trong các danh từ sau: Bạn Lan, bàn, vở, Lý Thông, bút, con trâu, bà đỡ Trần, xe đạp, Ngọc Hoàng, Thủy Tinh, máy bay, gạo, quan, xoài, Bác Hồ, bé Mai. (1 điểm)
1. Danh từ chỉ người: (1 điểm)
Danh từ chỉ vật: (1 điểm)
B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống để đúng với sơ đồ phân loại danh từ. (2 điểm)
Danh từ tiếng Việt
Câu 2: Danh từ là gì? Lấy ví dụ. Đặt câu với danh từ vừa tìm. (1 điểm)
	Mẫu: danh từ: học sinh à đặt câu: Học sinh trường Trung học cơ sở Ngũ Phụng thật lễ phép.
	Lưu ý: Học sinh không được làm giống như ví dụ mẫu.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Kể một việc tốt mà em đã làm (Viết đoạn văn khoảng 7 – 10 dòng). 3(điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phấn trắc nghiệm: 4(đ)
I. Chọn ý đúng: Mỗi câu đúng (0.25 điểm)
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
a b a a d a a b
II. Liệt kê: 2(điểm)
1. Danh từ chỉ người: Bạn Lan, Lý Thông, bà đỡ Trần, Ngọc Hoàng, Thủy Tinh, Bác Hồ, bé Mai, quan
2. Danh từ chỉ vật: bàn, vở, xoài, con trâu, xe đạp, máy bay, gạo, bút
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Danh từ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Đơn vị tự nhiên
Danh từ chung
Đơn vị quy ước
Danh từ riêng
Ước chừng
Chính xác
Câu 2: (1 điểm)
Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,
Ví dụ: Bạn Lan à Bạn Lan là học sinh giỏi của lớp 6A.
Câu 3: 3(điểm)
Học sinh kể lại việc tốt mình đã làm trong trường hợp nào? Có những ai? Việc tốt đó là việc gì? Tại sao phải làm việc tốt như vậy? Sau khi làm việc tốt, em thấy lòng mình như thế nào?...

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_tieng_Viet_6_tuan_12.doc