TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM TỔ: HÓA ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: HÓA HỌC 11 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 483 Câu 1: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 150ml dung dịch NH4Cl 2M. Đun nóng nhẹ ,thể tích khí thu được (đktc) là : A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 3,36 lít Câu 2: Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây? A. H2, O2 ,Ca B. Li, O2, Al C. H2, Mg, Al D. O2, Ca, Mg Câu 3: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng ? A. 3Mg + N2 Mg3N2 B. 2NO + O2 2NO2 C. N2 + 2O2 2NO2 D. N2 + 3H2 2NH3 Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 25,25 gam KNO3 thì thu được V(lit) khí (đktc).Giá trị của V là : A. 1,12 B. 5,6 C. 2,24 D. 2,8 Câu 5: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : A. NH4Cl NH3 + HCl . B. 2NaNO3 2NaNO2 + O2. C. NH4NO3 2NH3 + 3H2O. D. NH4HCO3NH3 + CO2 + H2O Câu 6: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là: A. N2 B. NO2 C. NO D. N2O Câu 7: Hai khoáng vật chính của photpho là : A. Photphorit và cacnalit. B. Photphorit và đolomit. C. Apatit và đolomit. D. Apatit và photphorit. Câu 8: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây? A. P2O3 B. H3PO4 C. P D. P2O5 Câu 9: Trong hợp chất ,photpho có các mức oxi hoá là : A. –3; +3; +5. B. –3; 0; +1; +3; +5. C. –3; 0 ; +3; +5. D. +3; +5; 0. Câu 10: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây ? A. NaOH. B. CaCO3. C. Cu. D. ZnO. Câu 11: Cho phản ứng sau: Al + HNO3(loãng) Al(NO3)3 + NO + H2O . Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là: A. 5 B. 15 C. 10 D. 9 Câu 12: Dẫn khí NH3 (dư) qua ống đựng 28 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là: A. 24,2. B. 22,4. C. 28,0. D. 25,6. Câu 13: Cho 5,85 gam Zn tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,92 gam. B. 13,32 gam. C. 14,22 gam. D. 17,91 gam. Câu 14: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra kết tủa có màu vàng. C. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. D. Tạo ra dung dịch có màu vàng. Câu 15: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. HCl, O2, dd AlCl3. B. H2SO4, O2, dd NaCl. C. O2, NaOH, dd FeCl3. D. HNO3, KOH, dd ZnCl2. Câu 16: Thể tích NH3 thu được từ 4,48 lít N2 (đktc) với hiệu suất 25% là: A. 26,88 lít B. 8,96 lít C. 1,68 lít D. 2,24lít Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ. A. dung dịch NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc. C. NaNO3rắn và H2SO4 loãng. D. NaNO3rắn và H2SO4 đặc. Câu 18: Cho 6g hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc)(sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 40%. B. 70%. C. 60%. D. 30%. Câu 19: Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi đó thì thu được photpho: A. vàng. B. nâu. C. đỏ. D. trắng. Câu 20: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric? A. Axit photphoric là axit ba nấc. B. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ. C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh. D. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình Câu 21: Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. Không khí D. NH4NO2 Câu 22: Khi cho C tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm: A. CO2, NO , H2O B. NO2 , H2O C. CO2, NO2 , H2O D. CO, NO2 , H2O Câu 23: Cho 21,8 g hỗn hợp Ag và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 3,36 lit khí NO(đktc)(sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng Ag, Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 5,6g; 16.2g B. 16,2g; 5.6g C. 11g; 10,8g D. 13,4g; 8,4g Câu 24: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí O2 và khí NO2 là: A. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2, AgNO3, Zn(NO3)2 C. Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3 D. AgNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 Câu 25: Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là: A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 Câu 26: Hòa tan 38,4 g một kim loại R hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 8,96 lít khí NO (đktc)(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là : A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Ca Câu 27: Cho 4,05 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 1,26 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. N2. B. NO. C. N2O D. NO2. Câu 28: Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nào sau đây ? A. Na2HPO4 B. Na2H2PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 Câu 29: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4NO3 và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. BaCl2 B. Ba(OH)2. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 30: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là: A. (NH2)2CO. B. NH4Cl. C. NH4NO3. D. (NH4)2SO4. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: