Đề kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 12 - Mã đề 101

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 12 - Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 12 - Mã đề 101
KIỂM TRA 45’	 Họ và tên : .......................................................Lớp: 12 Mã đề: 101
Môn: Lịch sử 	Hãy ghi đáp án đúng vào ô dưới:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam sau 1954 là gì?
 A. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.
 B. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng CNXH.
 C. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
 D. Không phải các nhiệm vụ trên.
Câu 2: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trò quan trọng nhất.	B. Có vai trò cơ bản nhất.
C. Có vai trò quyết định trực tiếp.	D. Có vai trò quyết định nhất.
Câu 3: Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi Hải Phòng vào thời gian nào?
A. 22 – 5 – 1955. 	B. 16 – 5 –1955
C. 01 – 01 – 1955. 	D. 10 – 10 –1954.
Câu 4: Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam tập đoàn Ngô Đình Diệm đã mở chiến dịch nào?
A. “tố cộng”, “diệt cộng”	B. “bài phong”, “đả thực”, “diệt cộng ”.
C. “tiêu diệt cộng sản không thương tiếc”.	D. “thà bắn nhầm hơn bỏ sót”.
Câu 5: Sau khi ký hiệp định Giơnevơ 1954, nhân dân miền Nam đấu tranh chống Mỹ Diệm bằng hình thức chủ yếu nào?
A. Đấu tranh vũ trang.	B. Đấu tranh chính trị, hòa bình
C. Dùng bạo lực cách mạng.	D. Đấu tranh vũ trang, kết hợp với đấu tranh chính trị hòa bình.
Câu 6: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là 
A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lối CM miền Nam
C. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
D. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề
Câu 7: Nội dung của Hội nghị TW Đảng lần thứ XV đầu năm 1959 là gì
A. Dựa vào lực lượng vũ trang là chủ yếu, kết hợp với lực lượng chính trị để đánh đổ ách thống trị của đế 	quốc và phong kiến.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu ranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoaị 	giao.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
D. Dựa vào lực lượng chính trị quần chúng là chủ yếu, kết hợp lực lượng vũ trang để đánh đổ ách thống trị 	của đế 	quốc và phong kiến.
Câu 8. Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống của câu sau: Tại Hội nghị Chính trị đặc biệt, tháng 3 - 1964, Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: "Trong 10 năm qua, miền Bắc nước ta đã tiến những bước dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước,.........".
	A. xã hội và con người đều đổi mới.	B. kinh tế văn hóa và con người đều đổi mới.
	C. văn hóa, xã hội và con người đều đổi mới.	D. kinh tế - xã hội và con người đều đổi mới.
Câu 9. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954 – 1975 là:
	A. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền: cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc 	và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam thống nhất nước nhà.
	B. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền: hàn gắn vết thương chiến tranh khôi phục 	kinh tế - xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống Mĩ ở miền Nam thống nhất nước nhà.
	C. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền: chống đế quốc Mĩ tấn công miền Bắc và 	chống Mĩ, chống chính quyền tay sai ở miền Nam thống nhất nước nhà.
	D. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền: vừa khôi phục kinh tế, vừa chống Mĩ ở miền Bắc và chống Mĩ, chống chính quyền tay sai ở miền Nam thống nhất nước nhà.
Câu 10: Kết qủa lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì?
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960)
Câu 11: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì?
A. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính 	quyền tay sai Ngô Đình Diệm..
B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến 	công.
C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.
Câu 12: “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu của Mỹ?
A. Phản ứng linh hoạt.	B. Ngăn đe thực tế.
C. Bên miệng hố chiến tranh.	D. Chính sách thực lực.
Câu 13: Bình định miền Nam trong 18 tháng, là nội dung của kế hoạch nào sau đây?
A. Kế hoạch Stalây - Taylo	B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.
C. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.	D. Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara.
Câu 14: "Xương sống" của “Chiến tranh đặc biệt” là 
A. Dồn dân vào ấp chiến luợc.	B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Bình định miền Nam. 	D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.
Câu 15: Ngày 02- 12- 1964 quân dân miền Nam đã giành thắng lợi nào sau đây?
A. Chiến thắng Ba Rày.	B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Ba Gia.	D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 16: Cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất của nhân dân miền Nam năm 1963 là?
A.Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni phật tử Huế (08- 5- 1963).
B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chính quyền Diệm ở Sài Gòn (1963).
C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng ở Sài Gòn (16- 6- 1963).
D. Cuộc đảo chính lật đỗ Ngô Đình Diệm.
Câu 17: Lực lượng giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong “Chiến tranh cục bộ” là lực lượng nào?
A. Lực lượng quân ngụy.	B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ
C. Lực lượng quân chư hầu.	D. Lực lượng quân ngụy và chư hầu.
Câu 18: Cuộc hành quân mang tên “ánh sáng sao” nhằm thí điểm cho chiến lược chiến tranh nào của Mỹ?
A. Chiến tranh đơn phương.	B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.	D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 19: Chiến thắng Vạn Tường (18- 8- 1968) đã chứng tỏ điều gì?
A. Lực lượng vũ trang CM miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mỹ
B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành.
C. Quân viễn chinh Mỹ đã mất khả năng chiến đấu.
D. CM miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại “chiến tranh cục bộ” của Mỹ
Câu 20: Cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965 - 1966 của Mỹ kéo dài trong bao lâu, với bao nhiêu cuộc hành quân lớn nhỏ?
A. 4 tháng với 450 cuộc hành quân.	B. 4 tháng với 540 cuộc hành quân.
C. 6 tháng với 450 cuộc hành quân.	D. 7 tháng với 540 cuộc hành quân.
Câu 21: Cuộc hành quân lớn nhất của Mỹ trong cuộc phản công chiến lược mùa khô 1966- 1967 vào Đông nam bộ là cuộc hành quân nào?
A. Atơnbôrơ.	B. Xêđanphôn	C. Gian Xơnxity.	D. Cuộc hành quân ánh sáng sao.
Câu 22: Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, lùng Nguỵ mà diệt”?
A. Chiến thắng Vạn Tường	B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.	D. Chiến thắng Ba Gia.
Câu 23: Chiến thắng nào của ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược “tìm diệt” và “bình định” của Mỹ?
A. Chiến thắng Ba giai.	B. Chiến thắng Đồng Xoài.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.	D. Chiến thắng mùa khô 1965-1966, 1966-1967
Câu 24: "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta?
	A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
	B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968.
	C. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975.
	D. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972.
Câu 25: Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tổng công kích, tổng nổi dậy tết Mậu Thân 1968 là gì?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá họai miền Bắc.
C. Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta
D. Giáng một đòn nặng vào quân Mỹ, làm cho chúng không dám đưa quân Mỹ và chư hầu vào miền Nam.
Câu 26. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của nhân dân ta trong kháng chiến chống Pháp 1945-1954 vì:
đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp có Mỹ giúp sức.
góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới.
tác động trực tiếp buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ1954 về Đông Dương.
Đã làm thất bại âm mưu của Mỹ muốn quốc tế hoá cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 27. Mục đích Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) của Đảng được Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định là:
	A. "Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam"
	B. "Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà"
	C. "Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam thống 	nhất nước nhà"
	D. "Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, tiến hành đấu tranh chống đế quốc Mĩ và tay sai ở 	miền Nam thống nhất nước nhà"
Câu 28. Điểm khác biệt giữa cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 với cách mạng tháng Tám năm 1945 là 
	A. diễn ra từ đô thị rồi tỏa về các vùng nông thôn tiêu diệt kẻ thù.
	B. diễn ra từ vùng nông thôn rồi tiến về bao vây đô thị tiêu diệt kẻ thù.
	C. diễn ra đồng thời ở nông thôn và đô thị để tiêu diệt kẻ thù.
	D. diễn ra với sự kết hợp hài hòa ở cả ba vùng chiến lược đô thị, đồng bằng và rừng núi để tiêu diệt kẻ 	thù.
Câu 29. "Quyết chiến quyết thắng giặc Mĩ xâm lược" là khẩu hiệu được Đảng và nhân dân ta thực hiện trong cuộc đấu tranh chống chiến lược chiến tranh nào của Mĩ
	A. Chiến tranh đặc biệt	B. Chiến tranh cục bộ	
	C. Chống Mĩ xâm lược miền Bắc lần thứ nhất	D. Việt Nam hóa chiến tranh 
Câu 30. Điểm khác biệt căn bản về nội dung của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam với Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là:
	A. Hiệp định Pari nêu rõ các bên cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
	B. Hiệp định Pari qui định các bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt trong chiến tranh
	C. Hiệp định Pari không cho phép quân đội nước ngoài ở lại miền Nam Việt Nam
	D. Hiệp định Pari yêu cầu các bên cam kết không được dính líu quân sự vào Việt Nam
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_1_TIET_LOP_12.doc