Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Vật lí lớp 6

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Vật lí lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Vật lí lớp 6
ChuÈn ®Ò kiÓm tra
Néi dung kiÕn thøc
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự nở vì nhiệt (4 tiết)
1. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. 
2. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 
3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
7. Phân biệt và so sánh được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau để giải thích 1 số hiện tượng trong thực tế.
10. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
2. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ(2 tiết)
4. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
5. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
6. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
8. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
9. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
11. Đổi và tính được :
0F 0C
12. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
13. Đổi và tính được :
K 0F 0C
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN VẬT LÍ LỚP 6
I. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ bài 19 – bài 24 / SGK - Vật lý 6
II. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Sự nở vì nhiệt -ứng dụng...
4
4
2,8
1,2
46,7%
17,4%
2. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai. 
2
2
1,4
0,6
20%
15,9%
Tổng
6
6
3,2
1,8
66,7%
33,3%
Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr. Nghiệm
T. Luận
1.Sự nở vì nhiệt – ứng dụng...
46,7%
3,26 ≈ 3 
3câu (1,5 đ)
Tg : 9’
1,5đ
Tg : 9’
2. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
20%
0,81 ≈ 1
1câu (0,5 đ)
Tg : 3’
0,5đ
Tg : 3’
1.Sự nở vì nhiệt -ứng dụng
17,4%
1,4≈ 1
1câu(2đ)
Tg : 8’
2đ
Tg : 8’
2. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
15,9%
1,8≈ 2
2câu(6đ)
Tg : 25’
6đ
Tg : 25’
Tổng
100%
7câu
4câu(2đ)
Tg : 12’
3câu(8đ)
Tg : 33’
10đ
Tg : 45’
 NỘI DUNG KIẾN THỨC 
 CẤP ĐỘ NHẬN THỨC 
 TỔNG 
Nhận biết 
 Thông hiểu 
 Vận dụng
1. Sự nở vì nhiệt
2 KQ(câu 1,2)
Chuẩn 1-2
1 TL (câu5)
Chuẩn 7
1TL (câu 7)
Chuẩn 10
 2KQ – 2TL
2. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
1 KQ (câu3)
Chuẩn 4
1KQ (câu4)
Chuẩn 1
1TL (Câu 6.)
Chuẩn 11
 2KQ – 1 TL
Tổng
3câu – 1,5đ
 15.%
2câu – 2,5đ
 25 %
2câu – 6đ
 60.%
 7câu – 10điểm
 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM (2 ®): Khoanh trßn ch÷ ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi mµ em cho lµ ®óng:
Câu 1.Trong c¸c c¸ch s¾p xÕp c¸c chÊt në v× nhiÖt tõ Ýt tíi nhiÒu sau ®©y, c¸ch ®óng lµ:
A. Nước,dầu,rượu. B. Nước,rượu,dầu.
 C. Rượu,nước,dầu. D. Dầu,rượu,nước. 
Câu 2.Quả bóng bàn bị bẹp ,khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì :
 A.Nước nóng đã tác dụng lên bề mặt quả bóng bàn một lực kéo.
 B.không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra, làm bóng phồng lên.
 C.Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra ,phồng lên như ban đầu.
Câu 3. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
	B. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.
	C. Nhiệt kế kim loại thường dùng để đo nhiệt độ của bàn là đang nóng.
	D. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của khí quyển.
Câu4 . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng nước?
A.Khối lượng của nước thay đổi.
B.Thể tích của nước giảm.
C.Khối lượng riêng của nước giảm .
D.Khối lượng và thể tích của vật đều không thay đổi.
II. TỰ LUẬN (8 ®): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 5: (2 đ) Khi nhiÖt kÕ thuû ng©n (hoÆc r­îu) nãng lªn th× c¶ bÇu chøa vµ thuû ng©n( hoÆc r­îu) ®Òu nãng lªn .T¹i sao thuû ng©n (hoÆc r­îu) vÉn d©ng lªn trong èng thuû tinh?
C©u 6: (4®) H·y tÝnh: (ViÕt râ c¸ch tÝnh)
a, 680C øng víi bao nhiªu ®é F ? 
 .
 .
b, 25F øng víi bao nhiªu ®é C ?
 .
C, 209 K øng víi bao nhiªu ®é C ? 
 .
d. 370C øng víi bao nhiªu ®é K ? 
Câu 7 ( 2 điểm ): Một bình cầu thủy tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su , xuyên qua nút làm bằng thanh thuỷ tinh hình L (hình trụ hở hai đầu ) . Giữa ống thuỷ tình nằm ngang có một giọt nước màu . Hãy mô tả hiện tượng xẩy ra khi hơ nóng và làm nguội bình cầu ? Từ đó có nhận xét gì ?
H­íng dÉn chÊm – thang ®iÓm
I. TRÁC NGHIỆM :
Mỗi ý đúng được : 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
D
B
II . TỰ LUẬN :
Câu 5: (2 điểm)
Do thuû ng©n vµ r­îu në v× nhiÖt nhiÒu h¬n thuû tinh v× vËy khi nãng lªn th× thuû ng©n( hoÆc r­îu) në v× nhiÖt nhiÒu h¬n thuû tinh nªn thuû ng©n (hoÆc r­îu) vÉn d©ng lªn trong èng thuû tinh. ( 2 điểm)
Câu 6: ( 4 điểm )
Mỗi ý đúng được : 1 điểm :( nếu học sinh làm đúng một phần cho điểm bằng ¼ số điểm của câu đó )
a, 680C øng víi bao nhiªu ®é F ?
 680C = 00C+ 68 * 1,8 0F 
 = 32 0F + 122,4 0F = 154,4 0F 
b, 25F øng víi bao nhiªu ®é C 
 25 0F = 32 + t * 1,80F -> t = -7/1,8 = -3,8 0C
c, 209 0K øng víi bao nhiªu ®é C .
 209 0K = 273 + t -> t = - 64 0C
d, 370C øng víi bao nhiªu ®é K ? 
 370C = 273 + 37 = 310 0K
Câu 7: ( 2 điểm ) 
- Khi áp tay vào bình thuỷ tinh hoặc hơ nóng , ta thấy giọt nước màu chuyển động ra phía ngoài . Điều đó chứng tỏ không khí trong bình nở ra khi nóng lên .( 1 điểm) 
- Khi để nguội bình ( hoặc làm lạnh ) thì giọt nước màu chuyển động vào phía trong . Điều đó chứng tỏ không khí trong bình co lại khi lạnh đi .( 1 điểm) 
.................................................................................................................................................................
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_ly_6_hk2.doc