Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LÍ 6 - HỌC KỲ II – NH 2015-2016
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TL
Nhiệt học
1. Nhận biết được đuề nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
2. Phát hiện ra lực xuất hiện trong sự co dãn vì nhiệt của các chất.
3. Biết được công dụng của nhiệt kế.
4. Nhận biết được nhiệt kế hoạt động dựa vào sự nở vì nhiệt của các chất.
5. Nắm bắt được nhiệt giai Celsius và nhiệt giai Fareihai.
6. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
7. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi. Các yếu tố phụ thuộc vào sự bay hơi
8. So sánh được sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
9. Hiểu được việc ứng dụng và hoạt động của băng kép trong thực tế. 
10. Biết dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của một vật.
11 .Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
12. Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất
13. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
14. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
15. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
16. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng. 
17. Mô tả được sự sôi, nắm bắt đặc điểm của sự sôi.
18. Áp dụng giải thích các hiện tượng xảy ra trong thực tế liên quan đến sự co dãn vì nhiệt của các chất.
19. Vận dụng đổi nhiệt giai 0C ra 0F.
20. Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
21. Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi 
22. Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng đơn giản.
23. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
24. Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
Số câu
C1; C3; C5; C7; C10;11;14
C2; C4; C6; C8; C9
C16a
C12; C13
C15; C16b,c
16 câu
Số điểm
3,5đ
2,5đ
0,5đ
1đ
2,5đ
10 điểm
TS câu hỏi
7
5
4
16 câu
TS điểm
3,5 điểm (35%)
3 điểm (30%)
3,5 điểm (35%)
10 điểm
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS VŨ HÒA	 MÔN : VẬT LÍ 6 (Thời gian làm bài: 20 phút)
Họ và tên : 
Lớp : ..
Điểm
Lời phê của thầy (cô giáo)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray ?
 A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.
 C. Vì để lắp ráp các thanh ray dễ dàng hơn. D. Vì chiều dài thanh ray không đủ.
Câu 2: Sự dãn nở vì nhiệt của các chất được sắp xếp từ nhiều đến ít là :
A. Lỏng, khí, rắn	 B. Rắn, lỏng, khí	 
C. Khí, lỏng, rắn	 D. Khí, rắn, lỏng
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là sự ngưng tụ của chất lỏng?
A. Nước đọng ngoài thành cốc đựng nước đá. B. Sự tạo thành sương mù.	 
 C. Sương đọng trên lá. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4 : Nhiệt kế rượu nóng lên , thì bầu nhiệt kế và rượu nóng lên . Nhưng rượu vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh của nhiệt kế là vì:
A. Rượu nở vì nhiệt như thuỷ tinh B. Thuỷ tinh nở vì nhiệt nhiều hơn rượu. 
C. Chỉ có rượu nở vì nhiệt. D. Rượu nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh
Câu 5: Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ:
A. Nhiệt độ sôi B. 0oC C. 100oC	 D. Nhiệt độ bất kì
Câu 6: Khi ta làm cho một vật lạnh đi thì:
A. Khối lượng riêng của vật giảm B. Thể tích của vật giảm	 C. Thể tích của vật tăng 	 D. Khối lượng của vật giảm
Câu 7: Trong suốt thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật:
A. Không thay đổi	 B. Tăng	 C. Luôn thay đổi	 D. Giảm
Câu 8: Ở 850C băng phiến ở thể nào:
A. Rắn	B. Rắn và lỏng	 C. Lỏng D. Rắn và khí
Câu 9: Để hạn chế tốc độ bay hơi của chất lỏng, thì:
A. Tăng diện tích mặt thoáng B. Giảm diện tích mặt thoáng	
C. Tăng nhiệt độ	 D. Gió mạnh
Câu 10: Nước trong cốc để lâu ngày bị cạn dần. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:
A. Sự nóng chảy	 B. Sự bay hơi 	 
 C. Sự ngưng tụ	 D. Sự đông đặc
Câu 11. Khi trồng chuối hoặc trồng mía người ta thường phạt bớt lá để: 
A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. 
B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. 
C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 12. Câu phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó.	 B. Trong suốt quá trình nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi.
C. Trong quá trình sôi, nhiệt độ của chất lỏng không tăng.	 
D. Tất cả các chất đều nóng chảy ở một nhiệt độ bằng nhau.
Câu13. 200C tương ứng với bao nhiêu 0F?
A. 860F B. 680F. C. 760F D. 670F.
Câu 14: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế rượu 	 B. Nhiệt kế y tế. 	
C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016
 	TRƯỜNG THCS VŨ HÒA MÔN : VẬT LÍ 6 
 (Thời gian làm bài: 25 phút)
Họ và tên:
Lớp:
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
TN
TL
Tổng
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 15: ( 1 điểm) Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương sáng trở lại?
Câu 16: ( 2 điểm) Đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước ở hình vẽ sau:
a) Nước nóng chảy ở nhiệt độ nào? và sôi ở nhiệt độ nào? 
b) Đoạn AB, CD ứng với quá trình nào? Nhiệt độ của nước trong thời gian này như thế nào?
c) Từ phút 5 đến phút 15 nước tồn tại ở thể nào?
Bài làm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS VŨ HÒA MÔN : VẬT LÍ 6 
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Mỗi câu lựa chọn đúng 0,5 điểm 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐÁP ÁN
B
C
D
D
A
B
A
A
B
B
C
D
B
C
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu15: ( 1 điểm)
- Trong hơi thở có hơi nước, khi hà hơi vào mặt gương lạnh, hơi nước này ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ bám vào mặt gương, nên gương bị mờ.
	(0,5 điểm)
- Sau một thời gian các những giọt nước này bay hơi hết vào không khí làm mặt gương sáng trở lại.
 (0,5 điểm)
Câu 16: ( 2 điểm)
a) 	- Nhiệt độ nóng chảy của nước: 0oC	(0,25 điểm)
- Nhiệt độ sôi của nước: 100oC	 (0,25 điểm)
b)	-Đoạn AB ứng với quá trình nóng chảy của nước đá	(0,25 điểm)
-Đoạn CD ứng với quá trình sôi của nước	(0,25 điểm)
-Nhiệt độ của nước trong thời gian này không thay đổi	 (0,5 điểm)
c) 	Từ phút10 đến phút 20 nước tồn tại ở thể lỏng 	 (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_vat_li_6.doc