KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 12 Lớp: Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để: A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. B. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ. C. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng. D. phát triển các ngành công nghiệp nặng. Câu 2: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng Bằng Sông Cửu Long. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 3: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa. B. nông nghiệp thâm canh trình độ cao. C. có sản phẩm đa dạng. D. nông nghiệp nhiệt đới. Câu 4: Theo cách phân loại hiện hành, hệ thống đô thị Việt Nam được chia thành A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 6 loại. Câu 5: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở miền Trung là A. lãnh thổ hẹp kéo dài. B. trình độ lao động kém. C. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế. Câu 6: Vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trung Du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 7: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 20 (lâm nghiệp), em hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%? A. Đăk Lăk. B. Gia Lai. C. Đăk Nông. D. Lâm Đồng. Câu 8: Theo mục đích, rừng được chia thành A. rừng kinh doanh, rừng phòng hộ, rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất. C. rừng sản xuất, rừng quốc gia, rừng dự trữ tự nhiên. D. rừng đặc dụng, rừng kinh doanh, rừng phòng hộ. Câu 9: Nhân tố tạo nên sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp nước ta là A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. kinh tế xã hội C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. đường lối chính sách. Câu 10: Nhân tố chính tạo ra sự chuyển dịch mùa vụ từ nam ra bắc, từ đồng bằng lên trung du miền núi là A. nguồn nước. B. Đất đai C. địa hình. D. khí hậu. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta? A. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hóa. B. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới. C. Tỉ lệ dân thành thị thấp. D. Diễn ra phức tạp và lâu dài. Câu 12: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến hiện nay ở nước ta là A. quảng canh, cơ giới hóa. B. thâm canh, chuyên môn hóa. C. đa canh và xen canh. D. luân canh và xen canh. Câu 13: Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay là: A. Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 14: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định. B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí. C. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường. D. nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí. Câu 15: Loại rừng nào sau đây không thuộc vào rừng phòng hộ? A. Rừng đầu nguồn theo các lưu vực sông lớn. B. Rừng tre, nứa lấy nguyên liệu sản xuất giấy. C. Rừng chắn cát bay ven biển. D. Dải rừng chắn sóng ven biển. Câu 16: Ở nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là từ A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang. D. đất chưa sử dụng. Câu 17: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp. B. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên. C. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. Câu 18: Dựa vào biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm tỏng Atlat địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân đô thị năm 2007 là A. 25.4%. B. 26.4%. C. 27.4%. D. 28.4%. Câu 19: Công nghiệp khai khoáng là thế mạnh của vùng A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng Bằng sông Cửu Long. Câu 20: Đất feralit ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển A. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. C. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm. D. cây lượng thực, cây rau đậu. Câu 21: Mặt hàng không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là A. chế biến thủy hải sản. B. dệt may. C. da giày. D. hàng thủ công mĩ nghệ. Câu 22: Các đô thị ở Việt Nam thường có chức năng là A. trung tâm văn hóa giáo dục. B. trung tâm kinh tế. C. trung tâm hành chánh. D. trung tâm tổng hợp. Câu 23: Vùng phát triển sản xuất công nghiệp nhất ở nước ta hiện nay là A. Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng Bằng Sông Cửu Long. Câu 24: Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao. B. thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế. C. số lượng quá đông đảo. D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ còn hạn chế. Câu 25: Dựa vào Atlat trang 18 em hãy cho biết nước ta có bao nhiêu vùng nông nghiệp? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 26: Dựa vào Atlat trang 19 (chăn nuôi), em hãy xác định tỉnh có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên 50 kg/người? A. Đồng Nai. B. Khánh Hòa. C. Cà Mau. D. An Giang. Câu 27: Dựa vào Atla địa lí Việt Nam trang 16 em hãy cho biết dân tộc nào có số dân ít nhất nước ta năm 2009? A. Pu béo. B. Brâu. C. Ơ Đu D. Kinh Câu 28: Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT (Theo giá so sánh năm 1994) (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác 1990 49604.0 33289.6 3477.0 6692.3 5028.5 1116.6 1995 66183.4 42110.4 4983.6 12149.4 5577.6 1362.4 2000 90858.2 55163.1 6332.4 21782.0 6105.9 1474.8 2005 107897.6 63852.5 8928.2 25585.7 7942.7 1588.5 a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%). (1đ) b. Nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta gia đoạn 1990 – 2005 (1đ). c. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta (1đ) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- I. Phần trắc nghiệm (7 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D II. Phần tự luận (3 điểm).
Tài liệu đính kèm: