Tuần 15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Tiết 74. Môn: Tiếng Việt 9 Năm học 2011- 2012 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao T.cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thuật ngữ Nắm được khái niệm về thuật ngữ ĐỀ B Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 câu 0,5đ 1 câu 0,5đ(5%) Tổng kết từ vựng - Nắm được khái niệm về trường từ vựng , Tục ngữ,Từ tượng hình ,từ tượng thanh . Các biện pháp tu từ Số câu Số điểm, tỉlệ 4 câu 2đ 4 câu 2đ(20%) Các phương châm hội thoại Hiểu được các nguyên nhân dẫn đến các p/c hội thoại không tuân thủ Số câu Số điểm, tỉlệ 1 câu 0,5đ 1 câu 0,5đ(5%) Sự phát triển từ vựng Hiểu được sự phát triển về nghĩa Số câu Số điểm, tỉlệ 1 câu. 0,5đ 1 câu 0.5đ(5%) Xưng hô trong hội thoại Nhận biết cách dùng từ ngữ xưng hô Số câu Số điểm, tỉlệ 1 câu 0,5đ 1 câu 0,5đ(5%) Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp Hiểu khái niệm để so sánh Số câu Số điểm, tỉlệ 1câu 2đ 1 câu 2đ(20%) Văn tự sự - Tổng kết từ vựng Hiểu khái niệm về các biệnpháp tu từ để ápdụng vào đoạn văn Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 câu 4đ 1 câu 4đ(40%) Tổng số câu: Tổngsốđiểm, tỉ lệ 6 câu 3đ( 30%) 2 câu 1đ(10%) 1 câu 2đ (20%) 1 câu 4đ (40%) 10 câu 10đ (100%) Tuần 15 - Tiết 74 KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỀ B Họ tên:. MÔN TIẾNG VIỆT 9 Lớp: 9/ ĐỀ: I/ Trắc nghiệm: (4đ ) 1. Trong câu thơ sau, sử dụng kiểu ẩn dụ nào? “Vân xem trang trọng khác vời Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang”. (Trích Truyện Kiều-Nguyễn Du) A. Ẩn dụ phẩm chất C. Ẩn dụ cách thức B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác D. Ẩn dụ hình thức 2. Cách nói nào sau đây nói đúng khái niệm về trường từ vựng? A. Tập hợp những từ có ít một nét chung về nghĩa B. Tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa . C. Từ có nét chung về nghĩa. D. Từ có những nét chung về nghĩa. 3. Trong các tổ hợp từ sau, tổ hợp từ nào không phải là tục ngữ? A. Ăn vóc học hay. B. Chó treo mèo đậy. C. Nước chảy đá mòn. D. Lá lành đùm lá rách. 4. Ý nào nói đúng nhất các nguyên nhân dẫn đến các phương châm hội thoại không tuân thủ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5. Từ “Hoa” trong câu thơ: “Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng” được hiểu theo nghĩa nào? A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển 6. Ý nào nói đúng cách xưng hô trong câu: “Qúi ông, quí bà từ đâu lên đấy ạ?” A. Xưng khiêm . B. Hô tôn . C. Suồn sả . D. Thân mật. 7. Trong các từ ngữ sau từ nào không phải là từ tượng hình? A. Lồ lộ . B. Liêm diêm . C. Rì rào . D. Lác đác . 8. Trong các câu thơ sau câu nào có sử dụng biện pháp tư từ? A. “Đêm nay rừng hoang sương muối” . B. “Xe không kính, rồi xe không có đèn” C. “Giếng nước gốc đa, nhớ người ra lính” . D. “Cá nhụ, cá chim cùng cá đé” . II. Tự luận: ( 6đ) Câu 1.Chỉ ra điểm giống và khác nhau trong cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.(2đ) Câu 2 ( 1.5 điểm): Đọc hai câu thơ sau và trả lời câu hỏi. "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ". (Viễn Phương - Viếng lăng Bác) Từ mặt trời trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo phép tu từ từ vựng nào? Có thể coi đây là hiện tượng một nghĩa gốc của từ phát triển thành nhiều nghĩa được không? Vì sao? Câu 3 (2.5 điểm): Viết một đoạn văn tự sự ngắn khoảng 5-7 có sử dụng lời dẫn trực tiếp. Tuần 15 - Tiết 74 KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỀ B MÔN TIẾNG VIỆT 9 ĐÁP ÁN : I.Trắc nghiệm: 4đ: (Mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C B B B C C II. Tự luận : (6đ). Câu 1: (2đ) HS chỉ ra được: * Giống: Đều dẫn lại lời nói hay ý nghĩ của người, nhân vật . (0,5đ). * Khác: + Cách dẫn trực tiếp : + Cách dẫn gián tiếp : -Nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ - Thuậ lại lời nói có điều chỉnh ý nghĩ của nhân vật cho thích hợp . - Đặt trong dấu ngoặc kép - Không đặt trong dấu ngoặc kép . - Ngăn cách với phần đứng trước - Ngăn cách .. từ rằng, hoặc là . dấu hai chấm, dấu gạch ngang . ( Mỗi ý đúng 0,5đ) Câu 2.(1.5 điểm). - Từ mặt trời trong câu thứ hai được sử dụng theo phép tu từ ẩn dụ. (0.5 điểm). - Tác giả gọi Bác Hồ là mặt trời dựa trên mối quan hệ tương đồng giữa hai đối tượng được hình thành theo cảm nhận của nhà thơ. Đây không phải là hiện tượng phát triển nghĩa của từ.(0.5 điểm). - Sự chuyển nghĩa của từ mặt trời trong câu thơ chỉ mang tính chất lâm thời, nó không làm cho từ đó thêm nghĩa mới và không thể đưa vào để giải thích trong từ điển..(0.5 điểm). Câu 3 (2.5 điểm) - Đúng hình thức của một đoạn văn.(0.5 điểm). - Được viết theo phương thức biểu đạt tự sự, đúng với yêu cầu của bài tập.(0.5 điểm). - Sử dụng lời dẫn trực tiếp đúng.(1. điểm). - Diễn đạt trôi chảy, lời văn chuẩn xác, nội dung trong sáng, dễ hiểu.(0.5 điểm). ------------------------------------------------//---------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: