Đề kiểm tra môn Toán - Đề 19

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 19
Đề: 19
Câu 1: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là và . Tính 
	A. -56	B. 56	C. 136	D. -136
Câu 2: Tính giới hạn 
	A. 	B. 	C. 4	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Cho hàm f liên tục trên thỏa mãn . Tính 
	A. -5	B. 7	C. 5	D. -7
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng trên tập số phức.
	A. Tích của hai số thuần ảo là một số thực không dương.
	B. Mọi phương tr ình bậc hai với hệ số thực đều có nghiệm
	C. Hiệu của hai số phức không bao giờ là số nguyên.
	D. Mô đun của mọi số phức là một số dương.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và . Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau.
	A. Tọa độ tr ung điểm của AB là 
	B. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 
	C. Mặt cầu tâm C bán kính bằng 1có phương trình là 
	D. Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 6: Hình nào dưới đây mô tả phần đồ thị của hàm số với x nằm trong khoảng với 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số . Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f tại và song song với nhau. Tính f(1). 
	A. 	B. 	C. 1	D. 3
Câu 8: Cho . Tính giá trị của 
	A. -2	B. 	C. và -2	D. Không có giá trị nào.
Câu 9: Nếu thì f(x) bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giá tr ị của tích phân bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đường thẳng chia hình phẳng giới hạn bởi đường cong và đường thẳng thành hai phần bằng nhau. Tìm c
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các phương tr ình chính tắc từ (I)-(IV), có bao nhiêu phương trình biểu diễn đường thẳng đi qua hai điểm và 
	(I) 
	(II) 
	(III) 
	(IV) 
	A. 2	B. 5	C. 3	D. 1
Câu 14: Đồ thị 
	A. chỉ cắt trục hoành.	B. chỉ cắt trục tung
	C. không cắt trục nào	D. cắt cả hai trục tọa độ
Câu 15: Nếu và với mọi thì giá trị nhỏ nhất của f là
	A. 	B. 	C. 	D. Không tồn tại
Câu 16: Cho là nghiệm của phương trình . Tính tích tất cả các giá trị của x và y 
	A. 576	B. 676	C. 784	D. -129
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
	(a) Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục tung.
	(b) Hàm số đồng biến trên thì với mọi 
	(c) Mọi hàm số liên tục trên đều có giá trị lớn nhất trên 
	(d) Hàm số không có cực trị
Số phát biểu đúng là
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 19: Hai viên bi được đánh số từ 1 đến 10 được đặt trong một hộp kín. Bốc ngẫu nhiên hai viên bi trong hộp đó có số là m và n. Xác suất đề là bao nhiêu ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng 
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của biết rằng và 
	A. 7	B. 6	C. 5	D. Không tồn tại
Câu 22: Đường thẳng d đi qua ba điểm và . Tính 
	A. -9	B. 10	C. -10	D. 9
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
	A. -396	B. 104	C. -92	D. -58
Câu 24: Cho . Khi đó không thể nhận giá trị nào sau đây ?
	A. 4	B. -4	C. 0	D. -7
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm mđể đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).
	A. 	B. 	C. 	D. Không tồn tại m
Câu 26: Cho . Hàm đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào của x?
	A. 0	B. Không tồn tại	C. -1	D. -2
Câu 27: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B, . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng A'B tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho . Tính tổng tất cả các số nguyên dương n sao cho và đều là số nguyên.
	A. 36	B. 25	C. 49	D. 16
Câu 29: Tính của 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới trong đó đường thẳng trong hình là tiếp tuyến của đồthị hàm số tại 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Hàm số có một tiệm cận ngang và chỉ có một tiệm cận đứng. Tính biết a là số thực dương.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Một đường tròn có bán kính và chu vi . Xác định 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d bằng:
	A. 0	B. 1	C. 	D. 
Câu 35: Gọi V là hình biểu diễn tập hợp tất cả các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho là số thực. Khi đó V là
	A. trục hoành	B. đường phân giác của góc phần tư thứ hai.
	C. đường phân giác của góc phần tư thứ nhất	D. Trục tung
Câu 36: Tìm nguyên hàm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Khẳng định nào sau đây là sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 39: Hình dưới đây là một phần của đồ thị hàm số trong đó a, b, c là các hằng số thực. Có bao nhiêu biểu thức nhận giá trị dương trong các biểu thức sau, và ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 40: Một chiếc bánh hình lập phương có độ dài cạnh là 16. Bình cắt cái bánh làm hai phần bằng nhát bởi mặtphẳng đi qua tr ung điểm ba cạnh xuất phát từ một đỉnh của hình lập phương. :) Bình ăn phần bánh nhỏ.Tính diện tích xung quanh phần bánh còn lại.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại bao nhiêu điểm ?
	A. Hai điểm	B. Một điểm	C. Ba điểm	D. Vô Số điểm
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và . Tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng BC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 
	A. 44	B. 672	C. 682	D. 778
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, khoảng cách từ M đến (SCD) bằng . Tính SA.
	A. a	B. 	
	C. 	D. Các câu trả lời A, B, C đều sai
Câu 45: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của nó với trục tung là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm 
 và là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 47: Giả sử a và b được chọn ngẫu nhiên từ tập các số nguyên dương có một chữ số. Tính xác suất để điểm nằm phía trên đường parabol 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tính 
	A. 	B. i	C. -1	D. 1
Câu 49: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc 
	A. 1	B. 2	C. 8	D. 4
Câu 50: Hai mặt phẳng (P) và (Q) có vectơ pháp tuyến lần lượt là và . Cho các phát biểu sau:
	(a) nếu thì hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau 
	(b) Nếu (P) song song với (Q) thì 
	(c) với k là số thực dương bất kì cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
	(d) Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau thì vuông góc với .
Số phát biểu đúng là
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 19 có đáp án.doc