Đề kiểm tra môn Toán 11 - Mã đề thi 134

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 11 - Mã đề thi 134", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán 11 - Mã đề thi 134
 Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mã đề thi 134
Câu 1: Trong hệ toạ độ Oxy cho A( 4;3) ảnh của A có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép quay và phép tịnh tiến theo véctơ là:
A. (-6;-6);	B. (-6;6)	C. (8;6);	D. (6;8) ;
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Phương trình có nghiệm trong là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Một tổ học sinh gồm có nam và . Chọn ngẫu nhiên em. Tính xác suất em được chọn có ít nhất 1 nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: .
A. .	B. .
C. .	D. 
Câu 6: Cho khai triển . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng .
A. 5	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiêm:
A. 	B. 	C. ;	D. 
Câu 9: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y +2)2 = 25. Ảnh của đường tròn (C) có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ và qua phép vị tự tâm I( 2;-3) tỷ số 2 là:
A. (x - 6)2 + (y +3)2 = 25.	B. (x + 4)2 + y2 = 102.
C. (x +6)2 + (y -3)2 = 100.	D. (C’):(x +2)2 + y 2 = 25
Câu 10: Số tự nhiên thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi đường thẳng a là giao tuyến các (SMN) và (SAB). Tìm a ?
A. a = SI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
B. a = MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
C. a = SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
D. a = SQ Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM.
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển 
A. 36	B. 37	C. 38	D. 39
Câu 15: Tất cả các nghiệm của phương trình là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 17: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
A. mäi m	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình trên khoảng :
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến các mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm d ?
A. d = SI.	B. d = AC.	C. d = BD.	D. d = SO .
Câu 21: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi đường thẳng b là giao tuyến các (SAN) và (SBM). Tìm b ?
A. b = SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
B. b = MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
C. b = SQ Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM.
D. b = SJ Với J là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
Câu 23: Một hộp có bi đen, bi trắng. Chọn ngẫu nhiên bi. Xác suất bi được chọn đều cùng màu là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. 	B. 	C. 0;	D. 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi K là giao điểm đường MN và (SAB). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
B. K là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
C. K là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM.
D. K là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
Câu 26: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 	B. ;	C. 	D. 
Câu 27: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi J là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi Y là giao điểm đường NH và (SBM). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Y là giao điểm của hai đường thẳng NH với SJ.
B. Y là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB.
C. Y là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM.
D. Y là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
Câu 29: Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Với các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số không đứng cạnh nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Điểm M(0;7) là ảnh của điểm nào qua phép quay tâm O góc quay 1800 ?
A. (- 7; 0)	B. ( 0;- 7)	C. (7;0)	D. Một đáp án khác
Câu 33: Số có bao nhiêu ước số nguyên?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho các số 1,2,3,4,5,6. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ các số đã cho. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M. Tính xác suất để tông các chữ số của số đó lớn hơn 7
A. 12/30	B. 7/30	C. 2/3	D. 3/5
Câu 35: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình : là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một con thú và con thú chỉ chết khi bị trúng 2 viên đạn. Xác suất viên đạn thứ nhất trúng con thú là 0,8. Nếu viên thứ nhất trúng con thú thì xác suất trúng của viên thứ hai là 0,7 và nếu trượt thì xác suất trúng của viên thứ hai là 0,1. Biết rằng con thú còn sống. Xác suất để viên thứ hai trúng con thú là:
A. 0, 0714 ;	B. 0, 0741 ;	C. 0, 0455 ;	D. 0, 0271
Câu 39: Số hạng của x31 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 42: Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là :
A. 240	B. 210	C. 250	D. 360
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi Z là giao điểm đường AN và (SBM). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Z là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM.
B. Z là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
C. Z là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
D. Z là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
Câu 44: Cho . Đường thẳng d: y = x - 1 cắt đường tròn (C): x2 + y2 = 1 tại hai điẻm M và N. Ảnh của đoạn thẳng MN qua phép tịnh tiến theo véc tơ có độ dại bằng:
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 45: Đội văn nghệ của đoàn trường THPT Chu Văn An gồm 4 học sinh khối 12, 3 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ kỉ niệm ngày 20/11/2016. Tính xác suất sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh khối 12.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
A. m 0	C. 	D. 
Câu 48: Trong mặt phẳng cho 2 điểm M(1;1), N(2;3). Gọi P, Q lần lượt là ảnh của M, N qua phép tịnh tiến theo . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. MNQP là hình thang.	B. MNQP là hình bình hành.
C. M,N,P,Q thẳng hàng.	D. MNPQ là hình bình hành
Câu 49: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doctest_Ks_1150_cau.doc