Đề kiểm tra môn Ngữ văn 10

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1343Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Ngữ văn 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Ngữ văn 10
 Sở GD- Đt hải dương	
 Trường THPT Kim Thành II 
 	ĐỀ KIỂM TRA 
	MễN NGỮ VĂN 10 
 Thời gian: 90 phỳt 
I. MỤC TIấU ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng theo tiến độ chương trỡnh lớp 10 học kỡ II.
- Đỏnh giỏ việc học sinh vận dụng kiến thức kĩ năng đó học; viết một bài văn nghị luận.
- Cụ thể: Nhận biết, thụng hiểu vận dụng cỏc đơn vị tri thức:
 + Kiến thức về Tiếng Việt: Thực hành phộp tu từ điệp, đối
 + Kiến thức văn học : Văn bản đọc hiểu trong chương trỡnh HKII
 + Kĩ năng làm văn nghị luận văn học.
II. HèNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – MễN NGỮ VĂN 10
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụngcao
Cộng
1. Tiếng Việt:
Thực hành phộp tu từ điệp, đối
Nhận biết được cỏc phộp tu từ: phộp điệp, đối
Vận dụng kiến thức để làm bài tập.
Biết phõn tớch, cảm thụ chớnh xỏc nội dung đoạn thơ
Số cõu: 1
Tỉ lệ: 30%
(15% x 10 điểm = 1,5 điểm)
(5 % x 10 điểm = 0,5 điểm)
(10% x 10 điểm = 1 điểm)
30% x 10 = 3,0 điểm
2. Làm văn
Nghị luận văn học
Biết vận dụng kĩ năng nghị luận văn học: cụ thể: biết phõn tớch một đoạn thơ - đoạn trích “ Nỗi thương mình” ( Trích “ Truyện Kiều”- Nguyễn Du)
Biết kết hợp cỏc thao tỏc phõn tớch, chứng minh, bỡnh luận, tổng hợp để tạo sức thuyết phục cho phần phõn tớch.
Số cõu: 1
Tỉ lệ: 70%
(70% x10 điểm = 7,0 điểm)
(70% x10 điểm = 7,0 điểm)
Tổng cộng
1.5 điểm
7 điểm
10 điểm
IV. BIấN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Trường THPT Kim Thành II
đề kiểm tra - lớp 10 
năm học 2010-2011
môn : ngữ văn - Thời gian làm bài: 90 phút
Cõu 1: (3 điểm)
 Xỏc định và phõn tớch tỏc dụng của phộp điệp trong đoạn thơ sau:
Lòng này gửi gió đông có tiện?
Nghìn vàng xin gửi đến non Yên
Non Yên dù chẳng tới miền
Nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời
Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu
Nỗi nhớ chàng đau đáu nào xong.
	 (Trớch “Chinh phụ ngõm” của Đặng Trần Cụn) 
Cõu 3: (7 điểm)
 Cảm nhận của anh( chị) về tâm trạng của Thuý Kiều trong đoạn trích “ Nỗi thương mình”(Trích “Truyện Kiều”- Nguyễn Du)
--------------------- Hết --------------------
V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Sở GDĐT Hải Dương
Đáp án- Biểu Điểm kiểm tra 
Trường THPT Kim Thành II
Bộ mụn: Ngữ Văn 10
Chương trỡnh cơ bản – Năm học: 2010-2011
Cõu 1
(3điểm)
Noọi dung
Thangđiểm
- Xỏc định biện phỏp tu từ:
 + Phộp điệp: điệp ngắt quãng ( nhớ, thăm thẳm) , điệp nối tiếp( non Yên, trời, nhớ chàng)
- Tỏc dụng của phộp điệp, đối trong đoạn thơ trờn:
 Nhấn mạnh nỗi nhớ thương chồng tha thiết của người chinh phụ và giá trị nhân đạo của tác phẩm
1,5ủ
1.5đ
Cõu 2 (7điểm)
a. Yờu cầu về kĩ năng: 
- Biết cỏch làm bài văn nghị luận văn học.
- Biết cỏch lập luận trong bài văn nghị luận: tỡm luận điểm, luận
 cứ,cú phương phỏp lập luận phự hợp.
- Biết kết hợp cỏc thao tỏc lập luận cơ bản: Phõn tớch, phỏt biểucảm nghĩ.. - Biết tạo bố cục bài văn, đoạn văn cõn đối 
- Cú kĩ năng sử dụng tiếng Việt theo chuẩn chớnh tả, cỳ phỏp,chuẩn ngữ nghĩa
- Diễn đạt chuẩn xỏc, khuyến khớch sự tỡm tũi sỏng tạo tớch cực trong diễn đạt
b. Yờu cầu về kiến thức:HS cú thể diễn đạt theo nhiều cỏch song cần đảm bảo cỏc ý cơ bản sau:
* Về nội dung
 - Tỡnh cảnh trớ trờu của Kiều (cuộc sống ở chốn lầu xanh):
- Tâm trạng thương thân xót phận của Thuý Kiều
- Tấm lũng nhõn đạo của Nguyễn Du (thể hiện qua 2 phương diện):
+ Chọn người kĩ nữ (Kiều) làm nhõn vật chớnh nhưng vẫn thể hiện được tớnh cỏch của nhõn vật, vẫn núi lờn được sự tự ý thức, sự đau khổ, thương thõn xút phận của nhõn vật
+ Thỏi độ trõn trọng, sự cảm thụng của Nguyễn Du đối với Kiều, khụng chỉ trong đoạn trớch này mà cũn nhất quỏn trong toàn bộ tỏc phẩm.(thể hiện ở cỏch sử dụng bỳt phỏp ước lệ tượng trưng)
* Về nghệ thuật 
- Khai thỏc triệt để cỏc hỡnh thức đối
- Sử dụng điệp từ, ước lệ tượng trưng
Biểu điểm
Điểm 6- 7 : Đỏp ứng được cỏc yờu cầu trờn, trỡnh bày sạch đẹp, nội dung sõu sắc, cảm nghĩ chõn thành, liờn hệ phự hợp, sõu rộng, tư tưởng tớch cực. Kết hợp tốt cỏc thao tỏc
Điểm 5 : Đỏp ứng cỏc yờu cầu trờn, Diễn đạt mạch lạc, trỡnh bày sạch đẹp, nội dung, tư tưởng tớch cực, song phỏt triển ý, liờn hệ chưa sõu rộng. Cũn mắc một số ớt lỗi nhỏ. 
Điểm 4 : Đỏp ứng cỏc yờu cầu trờn, diễn đạt rừ ràng, song trỡnh bày nội dung ở mỗi ý chưa sõu, cũn mắc một vài (ớt) lỗi nhỏ về chớnh tả, viết cõu, dựng từ.
 Điểm 3 : Hiểu yờu cầu của đề cú luận điểm rừ ràng, sõu sắc, song chỉ trỡnh bày được hơn một phần hai số ý ở trờn. Hoặc cú đề cập cỏc ý trờn song cũn sơ sài. Chưa kết hợp cỏc thao tỏc trong hành văn. Cũn mắc lỗi.
Điểm 2-1 : Bài viết quỏ sơ lược, mắc nhiều lỗi chớnh tả và ngữ phỏp. Tư tưởng khụng phự hợp... 
Điểm 0 : Lạc đề hoặc bỏ giấy trắng 

Tài liệu đính kèm:

  • docKim Thanh II.doc