Họ và tên:.. Kiểm tra Hóa học 9 Lớp:... Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm ). Khoanh tròn vào 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Các Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. P2O5,NO2,CuO B. CaO,SO2,CO2; C. P2O5,NO2, SO3; D. Na2O, SO3, P2O5 Câu 2: Cặp chất nào dưới đây không tác dụng với nhau? A. Na2O và H2O B. CuO và H2O C. CuO và HCl D. SO3 và NaOH Câu 3: Các khí nào dưới đây dùng để nhận biết nước vôi trong Ca(OH)2 ? A. CO2,O2 B. SO2, NO2 C. SO3, NO2 D. SO2, CO2 Câu 4: Cho 10g NaOH hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc). Sau phản ứng thu được: Muối Na2CO3 C. Muối NaHCO3 Hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 . Dung dịch NaOH Câu 5: Có những chất sau: CuO, ZnO, Fe2O3, K2O. Chất có thể tác dụng được với nước là: A. CuO B. K2O C. ZnO D. Fe2O3 Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam CuO vào 30 gam dung dịch HCl C% thì vừa đủ. Nồng độ của axit clohidric đã dùng là: A. 3,65% B.7,3% C. 14,6% D. 29,2% Câu 7: Nguyên nhân chính gây mưa axit là do: CO, NO B. CO2, SO2 C. N2, O2 D. CO2, CO Câu 8: Oxit bazo nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1/ Fe2O3 + H2SO4 ® ? + ? 2/ CuO + CO ® ? + ? 3/ ? + H2O ® NaOH + ? 4/ SO3 + ? ® H2SO4 Câu 2: ( 1 điểm) Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là: Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa Câu 3: ( 2 điểm) Cho khí Hidro đi qua bình đựng 32g hỗn hợp có chứa CuO và Fe2O3 ,thấy tạo ra 9 gam nước. Viết PTHH xảy ra, tính thể tích H2 đã dùng? Tính khối lượng hỗn hợp kim loại thu được ? Cần dùng bao nhiêu ml HCl 1M để hòa tan hết lượng kim loại thu được ?
Tài liệu đính kèm: