Đề kiểm tra – Môn hóa học 12 chương 3: Amin – amino axit – peptit và protein – thời gian : 60 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 8099Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra – Môn hóa học 12 chương 3: Amin – amino axit – peptit và protein – thời gian : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra – Môn hóa học 12 chương 3: Amin – amino axit – peptit và protein – thời gian : 60 phút
Mã đề: 342
ĐỀ KIỂM TRA – Môn HÓA HỌC 12 
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT và PROTEIN – Thời gian : 60 phút (số câu trắc nghiệm: 40 câu ) 
Họ và tên:.. Số báo danh:.
(Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14;O = 16; Na = 23;Cl = 35,5; K = 39;Br = 80; Ba = 137)
Câu 1: Khối lượng (g) anilin cần dùng để tác dụng với nước brom tạo 9,9 gam kết tủa trắng là
A. 3,30	B. 2,79	C. 3,72	D. 1,86
Câu 2: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái sang phải là
A. NH3, (CH3)2NH, CH3NH2, C2H5NH2	B. CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2, NH3
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH	D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, NaOH
Câu 3: Peptit X: Gly-Ala-Val-Gly-Gly khi bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm các amino axit, đipeptit, tripeptit. Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kỳ sản phẩm trên?
A. 231	B. 188	C. 189	D. 75
Câu 4: Cho m gam glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được (m + 0,44) gam muối. Giá trị m là
A. 1,54	B. 0,77	C. 0,75	D. 1,5
Câu 5: Amin nào sau đây là amin bậc 2
A. (CH3)2CH-NH2	B. (C2H5)(CH3)NH	C. (CH3)3N	D. CH3CH2NH2
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH
H2NCH(CH3)CONHCH2COOH
H2NCH(CH3)CH2CONHCH2COOH
H2NCH2CH2CONHCH2COOH
Câu 7: Hợp chất HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tên là
A. axit glutaric	B. axit gluconic	C. axit glutamic	D. axit lactic
Câu 8: Cho các chất metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic. Số hợp chất hữu cơ no, đơn chức và có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là 
	A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 9: Cho 26,7 gam amino axit X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH	B. H2N-[CH2]3-COOH	C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-[CH2]4-COOH
Câu 10: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt 
A. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOCH3	B. H2N-[CH2]2-COOH và H2N-[CH2]2-COOC2H5
C. H2N-[CH2]2-COOH và H2N-[CH2]2-COOCH3	D. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOC2H5
Câu 11: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
 Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Quỳ tím
Xanh
Không đổi
Không đổi
Đỏ
Nước brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Không có kết tủa
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin
Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic
Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin
Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, thu được (m+2,660) gam hỗn hợp muối. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được (m+1,825) gam hỗn hợp muối. Giá trị m là
	A. 3,83	B. 5,61	C. 6,19	D. 6,50
Câu 13: Hỗn hợp X gồm một amin no mạch hở đơn chức Y và một amin no mạch hở hai chức Z (có cùng số nguyên tử cacbon, số mol của Y nhiều hơn số mol của Z). Đốt cháy hoàn toàn m gam X sinh ra 9,24 gam CO2. Trung hòa m gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 0,20M. Giá trị m là
A. 5,78.	B. 5,42.	C. 4,58.	D. 4,92.
Câu 14: Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Tỉ khối của X so với metan là 6,6875. X có bao nhiêu công thức cấu tạo? 
	A. 4 	B. 5 	C. 6 	D. 3 
Câu 15: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ? 
	A. Glyxin, Alanin, Lysin	B. Glyxin, Valin, axit Glutamic	
	C. Alanin, axit Glutamic, Valin.	D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic 
Câu 16: Cho 1 mol peptit X mạch hở có phân tử khối là 461gam/mol thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được hỗn hợp các -aminoaxit có tổng phân tử khối là 533 gam/mol. Hãy cho biết X thuộc loại: 
	A. hexapeptit 	B. tetrapeptit 	C. pentapeptit 	D. tripeptit 
Câu 17: Khi nhỏ axi HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:...(1)..., cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất hiện 
	A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh 	B. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng 
	C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím 	D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím 
Câu 18: Cho các chất và ion nào sau: ClH3N-CH2-COOH; (H2N)2C2H3-COONa; H2N-C3H5(COOH)2; 
H2N-CH2-COOH; C2H3COONH3-CH3; H2N-C2H4-COOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có tính chất lưỡng tính. 
	A. 3 	B. 2 	C. 4 	D. 5 
Câu 19: Hỗn hợp A gồm đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (tỉ lệ mol X:Y = 1:3). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 18,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua Ba(OH)2 dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 325,05. 	B. 165,00. 	C. 265,95. 	D. 135,00. 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
	B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
	C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
	D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
Câu 21: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH là
	A. CnH2n-1NO2 (n 2)	B. CnH2n+1NO2 (n 2)	
	C. CnH2n+3N2O4 (n 3)	D. CnH2n+3NO2 (n 2)
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 1,68 lít CO2; 2,025 gam H2O và 0,28 lít N2 (đktc). Vậy công thức phân tử của amin là: 
	A. C3H9N 	B. CH5N 	C. C6H7N 	D. C2H7N 
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Anilin có lực bazơ mạnh.
	B. Tất cả amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3 đều là amin khí.
	C. Trong thuốc lá có 1 loại amin rất độc có tên là nicotin.
	D. Oligopeptit có từ 10 – 50 gốc - aminoaxit.
Câu 24: Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
	A. 360 ml 	B. 240 ml 	C. 320 ml 	D. 180 ml 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn, không tan trong nước.
Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit.
Các protein đều tan tốt trong nước.
Muối mono natri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
Câu 26: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
	A. 18,67%	B. 12,96%	C. 15,05%	D. 15,73%
Câu 27: Thủy phân hết m gam Pentapeptit mạch hở chỉ tạo bởi 1 aminoaxit thu được hỗn hợp gồm 17,80 gam Ala, 19,20 gam Ala-Ala, 27,72 gam Ala-Ala-Ala và 45,30 gam Ala-Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
	A. 104,44.	B. 119,36.	C. 81,54.	D. 96,98.
Câu 28: Có bao nhiêu amin bậc hai là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?
	A. 6	B. 5	C. 8	D. 4.
Câu 29: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin, glyxin và valin?
	A. 8	B. 9	C. 7	D. 6
Câu 30: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly.	B. Gly-Ala-Gly.	C. Ala-Gly-Gly.	D. Ala-Gly.
Câu 31: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 9,0.	B. 18,0.	C. 4,5.	D. 13,5.
Câu 33: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
	A. CH3NH2 và C2H5NH2 	B. C2H5NH2 và C3H7NH2
 	C. C3H7NH2 và C4H9NH2 	D. CH3NH2 và (CH3)3N 
Câu 34: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
A. Xút	B. Xôđa
C. Nước vôi	D. Giấm ăn
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng CH3I Etylmetyl amin(CH3)2NC2H5. Chất Y là
A. C2H5I	B. CH3I	C. C2H5NH2	D. CH3NH2
Câu 36: Ở điều kiện thích hợp, người ta điều chế anilin (C6H5NH2) bằng cách cho nitro benzen (C6H5NO2) tác dụng 
A. H2	B. Zn + HCl
C. Cu + HCl	D. HCl 
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn tripeptit M cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 36,6 gam hỗn hợp muối của hai α-aminoaxit đồng đẳng liên tiếp (đều chỉ chứa 1 nhóm –COOH trong phân tử). Nếu thủy phân không hoàn toàn M thì không thu được đipeptit chỉ chứa 1 loại α-aminoaxit. M là
A. Gly-Gly-Ala.	B. Ala-Gly-Ala.	C. Ala-Ala-Gly.	D. Gly-Ala-Gly.
Câu 38: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng tao polime?
A. Axit axetic	B. Axit -aminocaproic	
C. Axit acrylic	D. Metyl metacrylat
Câu 39: Cho các phát biểu
Amin là loại hợp chất có nhóm NH2 trong phân tử
Amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc - amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1
Thủy phân đến cùng protein đơn giản trong môi trường axit thu được các amino axit
Khi đun nóng anbumin (lòng trắng trứng) sẽ xảy ra sự đông tụ
H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
Số phát biểu sai là
A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 40: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,05M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4% thu được 3,82 gam muối. Công thức của X là
	A. (H2N)2C3H5COOH.	B. H2NC2C2H3(COOH)2.
	C. H2NC3H6COOH.	D. H2NC3H5(COOH)2.
--- HẾT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_chuong_3_Amin_Aminoaxit_Peptit_va_Protein.doc