Đề kiểm tra Môn: Hình học lớp 6 năm học: 2011 – 2012

doc 3 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Môn: Hình học lớp 6 năm học: 2011 – 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Môn: Hình học lớp 6 năm học: 2011 – 2012
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN : HÌNH HỌC LỚP 6 
Năm học: 2011 – 2012 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
Hiểu được khái niệm điểm thuộc, khơng thuộc đường thẳng.
Biết dùng kí hiệu ; biết vẽ hình minh họa.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Nắm được khái niệm điểm thuộc và khơng thuộc đường thẳng, cách đọc tên đường thẳng
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm.
Tính được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt khi biết số điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Chủ đề 3:
Tia
Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau
Nhận biết được các tia trên hình vẽ.
Nắm được mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau.
Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
3
0,5
20%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng. 
Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hiểu và kể tên các đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo.
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm cịn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
2
2
20%
1
1,0
10%
7
4,5
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
5
3
30%
5
4
40%
1
1
10%
15
10
100%
Trường THCS ...................................... KIỂM TRA 45 phút . 
Họ và tên : HÌNH HỌC LỚP 6. Năm học: 2011 – 2012
Lớp : 
Điểm :
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM:	( 4 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB 	B. M nằm giữa hai điểm A và B 
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B	D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL	B. MK + KL = ML 	C. ML + KL = MK	D. Một kết quả khác
Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm	B. 4 cm 	C. 4,5 cm 	D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm 	B. 6 cm 	C. 4cm 	D. 2cm	
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G 	B. G nằm giữa D và H	C. H nằm giữa D và G	D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng cĩ bao nhiêu độ dài:
 A. 1 B. 2 C. 0 D. vơ số
Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta cĩ:
	A. Điểm M nằm giữa A và N	B. Điểm A nằm giữa M và N
	C. Điểm N nằm giữa A và M	D. Khơng cĩ điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại.
	7cm.
Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
	A.	IM = IN	B.	
	C.	IM + IN = MN	D.	IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
Điểm M cĩ nằm giữa A và B khơng? Vì sao?
So sánh MA và MB.
M cĩ là trung điểm của AB khơng? Vì sao?
Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
B
D
B
A
B
B
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)
A
B
M
x
N
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. 	(0,5đ)
Vì AM <AB ( 4 cm < 8 cm) 	 	(0,5đ)
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB 	( 0,5đ) 
MB = AB – AM	
 MB = 8 – 4 = 4 cm	( 0,5đ) 
Vậy AM = MB.	( 0,5đ)
Theo câu a và b ta cĩ.
AM + MB = AB và MA = MB	( 0,5đ)
	 M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 	( 0,5đ)
Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) 
nên B nằm giữa A và M.
Ta cĩ: AB + BN = AN.	( 0,5đ)	
 BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.
Vậy MB = BN = 4 cm.	( 0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_6.doc