50 Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 6

pdf 17 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/10/2023 Lượt xem 139Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "50 Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 6
 1 
ĐỀ THAM KHẢO 1 TIẾT CHƯƠNG II – SỐ HỌC 6 
ĐỀ 1: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) (–15) + 13 + 15.(62 – 35) b) (–23) + (–17) + |–50| − |–10| 
c) 21.12 + 21.8 – 21.30 d) 42.(58 – 11) – 58.(11 + 42) 
Bài 2: Tìm x: 
a) 2x + 5 = – 17 b) 21 – (29 – x) = 12 
c) |x – 1| – 17 = 3 d) 8(x + 3) – 17 = 23 
Bài 3: 
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 
 –49, 84, –75, 112, –2015, –65, 0, 17, –1 
b) Tính tổng: S = 5 – 6 + 7 – 8 +  – 100 + 101 
Bài 4: Tìm số nguyên n sao cho (n + 5) ⋮ (n – 2) 
ĐỀ 2: 
Bài 1: Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): 
a) |–8|.(–50 + 16) b) 85.(35 – 17) – 18.(40 – 55) 
c) 2015 – 2014 + 2013 – 2012 +  + 9 – 8 +7 
Bài 2: Tìm x ∈ ℤ, biết: 
a) – 2x + 36 = 6 b) 2.(x – 7) + 15 = – 9 
c) – 16 – |2 – (– x)| = – 19 
Bài 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x, biết: −11 < x ≤ 7 
Bài 4: Tìm x ∈ ℤ sao cho n – 7 là ước của 3 
ĐỀ 3: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 22 – | – 28| −(− 50) b) 4(15 − 18) − (2 − 5)32 
c) [25. (−7)]: 42 
Bài 2: Tìm x ∈ ℤ: 
a) 14 − (𝑥 − 17) = (−31) b) (−5)𝑥 + 16 = |−21| 
c) |𝑥 − 6| − 27 = 7 
Bài 3: Tính: 100 − 99 + 98 − ⋯ + 2 − 1 
Bài 4: Chứng minh rằng: −3 + 𝑎 và 3 − 𝑎 là hai số đối nhau 
ĐỀ 4: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 226 – 365 – 135 + 374 b) 18(10 – 12) + 12(18 +10) 
c) 72.30 +31.|−30| − 3.|30| d) 1 – 2 + 3 – 4 +  + 199 – 200 
Bài 2: Tìm x biết: 
a) 14 + 3.(7 – x) = 20 b) 2.|x – 5| = |−10 + 12| 
Bài 3: Cho tập hợp A = { x ∈ ℤ | −6 ≤ 𝑥 ≤ 6} 
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử; 
b) Tính tổng các số nguyên thuộc A. 
Bài 4: Tìm các số nguyên n sao cho 5 chia hết cho (n – 2). 
ĐỀ 5: 
Bài 1: Tính: 
a) |+10| − (+3)(−9) b) 85. (27 – 35) – 35. (27 – 85) 
c)7. (− 8)2 + (− 3)3. |−17| 
Bài 2: Tìm x: 
a) 50 + 49 + 48 +  + x = 50 b) −15 < x ≤ 11 
c) 30 – (17 + x) = 55 d) |3 + x| = 2 
Bài 3: Cho tập hợp A = { x ∈ ℤ | −8 ≤ 𝑥 < 8} 
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử; 
b) Tính tổng các số nguyên thuộc A. 
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x, y biết: (y – 4)(1 + 2x) = 6 
 2 
ĐỀ 6: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) [(–17) + (–13)] + (–10) b) 2015 + (–2000) − | –100 | − 15 
c) 33.118 + 33.7 – 25.33 d) 54 – 6(17 – 19)2 – 30 
Bài 2: Tính tổng tất cả các giá trị của số nguyên x thỏa mãn −9 < 𝑥 ≤ 8 
Bài 3: Tìm x biết: 
a) – 3x + 19 = 10 b) – 21. |x| = – 42 
c) 26 – 3x = 5 d) 2. |x − 2| = 4 
Bài 4: Tìm n ∈ ℤ biết (−14) ⋮ (n – 3) 
ĐỀ 7: 
Bài 1: Tính hợp lý (nếu có thể): 
a) (–52) + |–52| + (–148) + |–148| b) 21. (–72) + 21. (–28) 
c) 4. (–5)2 + (–15).( –5) d) (–4)3 : 42 + (–3)2 . 32 
Bài 2: Tìm x ∈ ℤ: 
a) 2x + 28 = 14 b) 25 – 5.(x + 2) = – 5 
c) 4.|2x – 2| = |–16| d) 4(2x – 2) – 2 = 14 
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –2000; 56; –196; 0; 28; –15. 
Bài 4: Tính: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 +  + 2009 – 2010 + 2011. 
ĐỀ 8: 
Bài 1: Tính hợp lý: 
a) |–123| + (–2015) + (–23) + |+2005| b) –75. |–47| – |+47|. 25 
c) 24.(31 +17) – 31.(24 + 17) 
Bài 2: Tìm x ∈ ℤ: 
a) 35 – 5(x + 3) = |–15| b) |x – 7| − (–15)0 = |–6| 
c) –3 < |3 + x| < 3 
Bài 3: a) Tính tổng các số nguyên x thỏa: – 97 < x ≤ 95 
 b) Tính nhanh: A = (–2) + 4 + (–6) + 8 +  + (–66) + 68 
Bài 4: Trong ba số nguyên a, b, c có hai số nguyên âm và một số nguyên dương. Hỏi ba số đó là loại 
số nào biết rằng 
2016
1
ab
c
 . 
ĐỀ 9: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) −5 + ( −37 – 45 + 51) – (−37 + 51) b) 24. 89 – 24. (–11) + (–400) 
c) (–7)2 . 9 + 48 : (–2)3 d) |–25| : (–5) – 2. |3 – 7| 
Bài 2: Tìm x ∈ ℤ: 
a) x + (–73) = –29 b) 12 – 5x = -48 
c) 9 – |x| = 4 
Bài 3: Cho tập hợp A = { x ∈ ℤ | −1 ≤ |x + 3| ≤ 1}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. 
Bài 4: Tìm các số nguyên n sao cho: n + 1 là ước của – 8. 
ĐỀ 10: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) (–14) + (–4) – (–8) b) |–23|.59 – 159.|23| 
c) (–2)2. (–6) + (–2)3.7 
Bài 2: Tìm x biết: 
a) x + (−3) = 8 − (−11) b) |x − 5| − 7 = 2 
c) 3(x + 4) + 16 = −8 
Bài 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x ∈ ℤ | x = 2k + 1; −12 ≤ x < 2}. 
Bài 4: Tìm số nguyên n sao cho (n + 2) là ước của 6. 
ĐỀ 11: 
Bài 1: Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: –2015; 0; –11; 205; 20; –57; –402. 
Bài 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lý - nếu có thể): 
a) 216 + (–225) + 284 + (–175) b) 4.( –3)2 + 3. |–3| 
 3 
c) 15 + 66.( –15) + (–15).35 
d) (1
2015
 – 1012015)(22015 – 1002015) (32015 – 992015)  (1012015 – 12015) 
Bài 3: Tìm số nguyên x biết: 
a) –5 + x = 14 b) 17 – 4 (x – 2) = –11 
c) |x – 5| = 9 d) 5x + 17 = x – 47 
Bài 4: Tìm các số nguyên a sao cho (–13) chia hết cho (a – 4) 
ĐỀ THAM KHẢO 1 TIẾT CHƯƠNG III – SỐ HỌC 6 
ĐỀ 12: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 
3 2
5 3
 
  
 
 b) 
4 7 4 8 4 2
. . .
9 13 9 13 13 9
  c) 
1 1 2 2014
:
5 3 15 2015
 
  
 
Bài 2: Tìm x: 
a) 
3 4
7 7
x   b) 
5 1 10
: 2
6 2 6
x
 
   
 
 c) 
1 1 1
2
3 4 12
x x   
Bài 3: Tìm x, y, z biết: 
21 3
8 6 6
x y
z

   

Bài 4: Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán 
1
2
 số mét vải. Ngày thứ hai 
bán 
2
3
 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. 
a) Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán? 
b) Tính số mét vải bán ngày thứ nhất, thứ hai? 
Bài 5: Tính tổng: 
1 1 1 1 1 1
56 72 90 110 132 156
S       
ĐỀ 13: 
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 
a) 
1 5
6 14

 b) 
5 7
9 12
 c) 
25 35
:
24 32


Bài 2: Tìm x biết: 
a) 
7 1
12 3
x  b) 
4 1 9
5 5 10
x

  c) 
7 42
0,2
5 45
x x

  
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí: 
a) 
5 3 5
7 2 3
11 5 11
A
 
   
 
 b) 
10 14 10 9 1
. . 1
19 23 19 23 19
B
 
   
Bài 4: 
a) So sánh 
2014 2015
2015 2016
A   và 
2014 2015
2015 2016
B



b) Cho 
1 1 1 1 1 1
...
5 6 7 15 16 17
C        . Chứng tỏ C < 2 
ĐỀ 14: 
Bài 1: Rút gọn phân số: a) 
3.21
14.15
 b) 
9.6 9.3
18

Bài 2: Thực hiện phép tính: 
a) 
1 2 7
6 5 30
  b) 
5 1 3
:
6 3 4
 
 
 
 c) 
1 9 1 9 8
: :
9 2 9 7 9
  
d) 
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 2016
       
          
       
Bài 3: Tìm x biết: 
 4 
a) 
5 2
12 3
x

  b) 
2 7 1
9 8 3
x  c) 
2 3
5 25
x x

  
Bài 4: Tính tổng: 
1 1 1 1
...
1.2 2.3 18.19 19.20
A      
ĐỀ 15: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 
2 9 3 7
. :
3 5 8 16
 
  
 
 b) 
8 5 4 17 5
. .
14 14 13 13 14
  c) 
5 2 14 3
:
4 3 3 4
   
     
   
Bài 2: Tìm x biết: 
a) 
3 8 4
.
7 9 7
x   b) 
2 1 7
:
5 2 10
x   c) 
1 2
3 15 5
x
   
Bài 3: Tìm các số nguyên x, y, z biết: 
12 15
16 24 8
y z
x
    

Bài 4: Tính 
2 2 2 2
...
2.3 3.4 4.5 99.100
    
ĐỀ 16: 
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý: 
a) 
1 1 1
...
1.2 2.3 2015.2016
A     b) 
1 13
75% 1 0,5.
2 7
  
c) 
6 8 6 9 3 6
. . .
7 15 15 7 15 7
  
Bài 2: Tìm x: 
a) 
7 2
3 5
x    b) 
2 1 5
: 3
3 2 3
x
 
   
 
 c) 
2 1 5
3
3 6 8
x x   
Bài 3: Tìm x, y, z biết: 
7 6
8 18 12
x z
y
    

Bài 4: Lớp 6A có 54 học sinh được xếp thành ba loại: khá, giỏi, trung bình. Số học sinh trung bình 
chiếm 
5
9
 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm một nửa số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi 
lớp 6A có. 
ĐỀ 17: 
Bài 1: a) Cho 
2 7
6 15 3
x z
y
 
  
 
 . Tìm các số nguyên x, y, z. 
 b) Rút gọn: 
4.8 4.3
16

Bài 2: Tính: 
a) 
9 13 6 1
4 19 19 4

   b) 
1 3 7 1
:
2 5 3 15
 
  
 
 c) 
1 2 2 2
8 : 4 7 3
4 3 3 3
   
    
   
Bài 3: Tìm x: 
a) 
1 2 3
6 3 2
x  b) 5x – 7,3x = −27,6 
Bài 4: Một lớp học có 42 học sinh gồm có ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh loại giỏi chiếm 
2
7
 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 
1
6
 số học sinh còn lại. Tính số học sinh khá của 
lớp. 
Bài 5: Tìm hai số a và b biết 
4
5
a
b
 và 27a b  
 5 
ĐỀ 18: 
Bài 1: Tìm các số nguyên x, y, z biết: 
4 8
6 15 42
x z
y
 
  

Bài 2: Tính: 
a) 
1 2 4 5
2 3 5 6

   b) 
1 1 1 1
:
3 4 7 8
 
  
 
 c) 
1 3 6
1 2 .5
2 4 7
 
Bài 3: Tìm x biết: a) 
1 2 3
5 6 7
x

  b) 8 1,2 27,2x x  
Bài 4: Một cửa hàng bán một số vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 
3
5
 số vải. Ngày thứ hai bán 
2
7
số vải còn lại. Ngày thứ ba bán 40m vải. 
a) Tính số mét vải đã bán trong ba ngày. 
b) Tính số mét vải đã bán trong ngày thứ nhất; ngày thứ hai. 
ĐỀ 19: 
Bài 1: Tính hợp lý: 
a) 
4 1 5
75%
9 4 9

   b) 
4 3 3
7 9 2
7 5 7
 
  
 
 c) 
3 5 1 3 3 1
. . .
7 8 4 7 7 8

  
Bài 2: Tìm x: 
a) 
4 7
25%:
11 11
x

  b) 
1
1
2 3 4
x x
   c) 
3 1 3
0
4 2 5
x    
Bài 3: Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán 
3
5
 số mét vải. Ngày thứ hai 
bán 
2
7
 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 120 mét vải. 
 a) Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán? 
 b) Tính số mét vải bán ngày thứ nhất, ngày thứ hai? 
Bài 4: Tính tổng 
1 3 3 3
...
1.8 6.8 8.10 38.40
A      
ĐỀ 20: 
Bài 1: Tính hợp lý (nếu có thể): 
a) 
5 3 11 14
7 11 14 11
   
      
   
 b) 
5 8 5 2 5 3
. . .
6 7 6 7 6 7
  
c) 
6 9 6
31 5 36
13 41 13
 
  
 
 d) 2
51 7
34%: 3 .6,5 ( 0,4)
16 9
   
Bài 2: Tìm x, biết: 
a) 
5 1
8 8
x

 

 b) 
3 4
2 :
5 3
x   c) 
21 | 2 |
4 5
x x

  d) 
2
2 1
1 1
3 3
x
 
   
 
Bài 3: An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 
1
3
 số trang. Ngày thứ hai đọc 
5
8
 số 
trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách đó dày bao nhiêu trang? 
Bài 4: Chứng minh: 
a) 
2 2 2 2
1 1 1 1
... 1
2 3 4 n
     b) 
1 1 1 1 1 1 1 1
4 16 36 64 100 144 196 2
       
ĐỀ 21: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 
3 2
4 5
   
    
   
 b) 
7 1 7 8 9
. .
8 2 8 16 4
  c) 
1
0,25 3 : 6 3
2
 
  
 
 6 
Bài 2: Tìm x, biết: 
a) 
7 1 2
:
5 5 3
x    b) 
1 1 5
6 2 3
x

  c) 
3 7
0,5
4 2
x x   
Bài 3: Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó có 
4
9
 là học sinh giỏi. Tìm số học sinh giỏi, khá, trung bình 
biết số học sinh khá nhiều hơn học sinh trung bình 5 học sinh. 
Bài 4: Tìm số nguyên x, y, z biết 
3 2
12 4 16
x y
z

  
 
ĐỀ 22: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 
4 5 7 8
11 13 11 13
  
   b) 
1 3 7 1
:
3 8 12 8
 
  
 
 c) 
2 5 1 3 1
. : 2
5 2 6 7 18
 
  
Bài 2: Tìm x: 
a) 
5 2
6 3
x

   b) 
1 1 1
: 9
3 4 2
x    c) 6 7,2 14,4x x   
Bài 3: Cho 
4 7
8 10 2
x z
y
 
  
 
 . Tìm các số nguyên x, y, z. 
Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 
7
15
 số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 
5
8
 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp 
Bài 5: Tính 
3 3 3 3
...
1.4 4.7 7.10 197.200
A      
Đề 23: 
Bài 1: Tính: 
a) 
1 5
0,75 :
4 6
 
 
 
 b) 
12 5 5 3
0,75
7 8 7 8

    c) 
1 11
.3,5 : 0,375 :
11 8
 
 
 
Bài 2: Tìm x, biết: 
a) 
1
25%
2
x  b) 
1 3
2
4 7
x x

  
Bài 3: a) Rút gọn phân số: 
7.25 49
7.24 21


b) Tìm các số nguyên x, y, z biết: 
7 6
8 18 12
x z
y
    

Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật có 25% chiều dài bằng 1
1
7
 chiều rộng và bằng 16m. Tính chu vi và 
diện tích của khu vườn đó. 
ĐỀ 24: 
Bài 1: Tính: 
a) 
1 13
75% 1 0,5.
2 7
  b) 
6 8 6 9 3 6
. . .
7 13 13 7 13 7
  c) 
2
2 5 1 5 1 5
: :
9 3 3 3 3 8
   
     
   
Bài 2: Tìm x, biết: 
a) 
2 5
: (0,5 3 )
3 3
x   b) 
1 4 1
| |
7 5 5
x   
Bài 3: a) Tìm các số nguyên x, y, z biết: 
7 4
10 3 8
x z
y
 
  
 
b) So sánh 
2011 2013 2015 2017
2013 2015 2017 2011
   và 4. 
 7 
Bài 4: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt ba loại: giỏi, khá và trung 
bình. Trong đó, số bài đạt điểm giỏi bằng 
1
3
 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 
9
10
 số bài còn lại. 
Tính số bài trung bình, biết rằng tất cả học sinh đều làm bài kiểm tra. 
ĐỀ THAM KHẢO 1 TIẾT CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 6 
ĐỀ 25: 
Bài 1: Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, biết xOy = 700. Tính số đo của yOz . 
Bài 2: Cho xOy = 120
0, Ot là phân giác của xOy . Tính số đo của xOt và tOy . 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 400, 
080xOz  . 
 a) Tính số đo của zOy . 
 b) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Vì sao? 
 c) Kẻ Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo tOy . 
 d) Kẻ Om là tia phân giác của tOz . Tính số đo của mOy . 
ĐỀ 26: 
Bài 1: Vẽ ∆ABC biết AB = 5cm, AC = 4cm, BC = 7cm. Lấy điểm G nằm trong tam giác. Vẽ đường 
thẳng AG, đoạn thẳng BG và tia GC. 
Bài 2: Vẽ hai góc kề bù mOn và nOz . Biết nOz = 300. 
 a) Tính góc mOn . 
 b) Vẽ Ot là tia phân giác của mOn . Tính góc mOt . 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ các tia Oy, Ot sao cho xOy = 450 và 
0110xOt  . 
 a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia còn lại. 
 b) Tính số đo yOt . 
 c) Vẽ Om là tia đối của tia Ox. Tia Ot có là tia phân giác của góc yOm không? Vì sao? 
ĐỀ 27: 
Bài 1: Cho hai góc kề bù AOB và AOC . Biết AOB = 700. 
 a) Tính số đo BOC . 
 b) Vẽ OD là phân giác của BOC . Tính AOD . 
Bài 2: Vẽ tam giác MNP biết MN = MP = NP = 3cm. Hãy đo các góc của tam giác MNP. 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz sao cho xOy = 600, 
0120xOy  . 
 a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa? Vì sao? 
 b) Tính số đo yOz . 
 c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Vì sao? 
 d) Vẽ Ot là tia đối của tia Oy. Tính tOx . 
ĐỀ 28: 
Bài 1: Vẽ các góc: a) xAy = 500 b) aOb = 1300 
Bài 2: Vẽ góc xOy = 1100. Vẽ góc yOz kề bù với góc xOy . Tính số đo góc yOz . 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ax. Vẽ các tia Ay, Az sao cho xAy = 500, 
0115xAz  . 
 8 
 a) Trong ba tia Ax, Ay, Az, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 
 b) Tính số đo góc yAz . 
 c) Vẽ tia At là tia đối của tia Ax. Tính số đo góc tAz . 
 d) Chứng minh tia Az là tia phân giác của góc tAy . 
ĐỀ 29: 
Bài 1: Vẽ ∆ABC. Nêu tên các cạnh, các góc, các đỉnh của ∆ABC. 
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho: 
0 0140 ; 60xOt xOy  . 
 a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 
 b) Tính yOt . 
 c) Vẽ Oz là tia đối của tia Ox. Tính yOz . 
Bài 3: Vẽ hai góc xOy và yOz kề bù. Biết xOy = 600. 
 a) Tính yOz . 
 b) Vẽ Ot là tia phân giác yOz . Tính tOx . 
ĐỀ 30: 
Bài 1: Cho xOy và yOz kề bù, biết xOy = 1500. 
 a) Tính yOz . 
 b) Gọi Om là tia phân giác của xOy . Tính mOx . 
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 400, 080xOz  
 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa? Vì sao? Tính yOz 
 b) Vẽ tia Om vuông góc với tia Oy (tia Om và tia Oy nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa 
tia Ox). Tính mOz . 
 c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tia Om có là tia phân giác của tOz không? Vì sao? 
ĐỀ 31: 
Bài 1: Vẽ ∆ABC biết AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm. Nêu cách vẽ. Đo BAC . 
Bài 2: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Xác định Ot sao cho yOt = 500. Tính xOt . 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho 
0 060 , 120xOz yOx  . 
 a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? 
 b) So sánh xOz và zOy . 
 c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao? 
 d) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tính yOt . 
ĐỀ 32: 
Bài 1: Vẽ hai góc xOz và 'zOx kề bù sao cho 'zOx = 2. xOz . Tính số đo mỗi góc. 
Bài 2: Vẽ ∆ABC biết AB = AC = BC = 4cm. Nêu rõ cách vẽ. Hãy đo các góc ∆ABC. 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 700; 
040xOz  . 
 a) Tính yOz . 
 b) Vẽ hai tia Om, On lần lượt là tia phân giác của ,xOz yOz . Tính mOn . 
 c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Om. Tính xOt . 
 9 
ĐỀ 33: 
Bài 1: Cho BAC = 140
0. Gọi AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo của BAD . 
Bài 2: Vẽ tam giác MNP biết MN = 3cm; MP = 5cm; NP = 4cm. 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 750; 
0150xOz  . 
 a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. 
 b) Tính yOz . 
 c) Tia Oy có là tia phân giác của xOz không? Vì sao? 
 d) Gọi Om là tia đối của tia Oy. Tính zOm . 
 e) Trên nửa mặt phẳng bờ my không chứa tia Oz, vẽ tia On sao cho xOn = 850. Tính mOn . 
ĐỀ 34: 
Bài 1: Vẽ ∆ABC biết AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm. Lấy điểm H nằm trong tam giác. Vẽ các tia 
HA, HB, HC. 
Bài 2: Vẽ hai góc xOy và yOz kề bù. Biết yOz = 670. Tính xOy . 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om. Vẽ các tia On, Ot sao cho 
0 070 , 105mOn mOt  . 
 a) Trong ba tia Om, On, Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 
 b) Tính số đo nOt . 
 c) Vẽ tia Op là tia phân giác của góc mOn . Tia On có phải là tia phân giác của góc pOt không? Vì 
sao? 
 d) Vẽ tia Oq là tia đối của tia Om. Tính số đo của pOq . 
ĐỀ 35: 
Bài 1: Vẽ ∆ABC biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Nêu cách vẽ. Hãy đo góc BAC . 
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
0 0110 , 50xOy xOz  . 
 a) Tính yOz . 
 b) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao? 
 c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của yOt . 
Bài 3: Vẽ hai góc kề bù AOB và BOC sao cho 2AOB BOC . Vẽ tia OM là tia phân giác của BOC . 
Tính AOM . 
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 6 
ĐỀ 36: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 
1 1
5 3
 
  
 
 b) 
13 15 13 7 13 5
. . .
9 4 9 4 9 4
  c) 
1 10
75% 3 1,5:
2 7
  
Bài 2: Tìm x, biết: 
a) 
5 7 1
6 12 3
x

    b) 
3 3 1
2
4 8 8
x    
Bài 3: Bạn Bình đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 
1
4
 số trang, ngày thứ hai đọc 
được 
2
3
 số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc hết 40 trang. 
 a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? 
 10 
 b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai. 
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho xOy = 800, 
0120xOz  . 
 a) Tính góc yOz . 
 b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOz . Tính yOm , xOm . 
 c) Vẽ tia On là tia đối của tia Oy. Tính xOn , và so sánh hai góc xOm và xOn . 
Bài 5: Tính 
3 3 3 3
...
1.3 3.5 5.7 49.51
A      . 
ĐỀ 37: 
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 
a) 
2 6 7
.
3 11 11
 b) 
2
3 2 15 5
. :
11 3 2 .11 12
 c) 
1 9
25% 1 0,5.
2 2
  
Bài 2: Tìm x: 
a) 
22 2
5 3
x   b) 
4 1
2 : 3 1,4
5 5
x
 
  
 
 c) 
27 2
21 x
 
Bài 3: Một người mang một thúng cam đi bán. Sau khi bán 
5
12
 số cam và 5 quả thì còn lại 65 quả. 
Tính số cam mang đi bán. 
Bài 4: Cho góc bẹt xOy . Vẽ tia Om sao cho xOm = 300. 
 a) Tính mOy . 
 b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của mOy . Tính mOt . 
 c) Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tia Ox có phải là tia phân giác của 'mOt không? Vì sao? 
Bài 5: Tìm các giá trị nguyên của n để phân số 
3 2
1
n
A
n



 có giá trị là số nguyên. 
ĐỀ 38: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) (2015 7 |13 |) (13 | 7 |)     
b) 
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
 
  c) 
2
2,4 1,5 : 1
3
 
   
 
Bài 2: Tìm x biết: 
a) 
8 1 2
9 9 3
x  b) 
3 1 1 1
4 3 2 4
x    c) 
2 7
0,5
3 12
x x  
Bài 3: Bạn Mai đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 
1
3
 số trang, ngày thứ hai đọc 
được 
3
4
 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 30 trang. 
 a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? 
 b) Tính số trang đọc được ngày thứ nhất, ngày thứ hai? 
Bài 4: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 600, xOz = 1300. 
 a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 
 b) Tính số đo yOz . 
 c) Vẽ tia Om là tia phân giác của xOy và tia On là tia phân giác của xOz . Tính số đo mO

Tài liệu đính kèm:

  • pdf50_de_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6.pdf