ĐỀ KIỂM TRA LẠI MÔN TOÁN 8 HÈ NĂM HỌC 2014 - 2015 Bài 1( 2 điểm): Giải các phương trình sau: a) 2x – 4 = 0 b) Bài 2. (2điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 3:(2 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc 30 km/h, biết thời gian cả đi và về lâu 7 giờ.Tính quãng đường AB. Bài 4 : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6cm ; AC = 8cm. Vẽ đường cao AD (DBC) Tính độ dài cạnh BC . Chứng minh tam giác DBA đồng dạng với tam giác ABC Chứng minh AB2 = AD. BC. Bài 5(1 điểm):Cho hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ có AB = 4 cm, BC = 5 cm, AA/ =6 cm .Tính thể tích hình hộp chữ nhật. Hết Hướng dẫn chấm Bài 1. a) 2x – 4 = 0 2x = 4 ( 0,5 đ) x = 2 (0,25 đ) Vậy nghiêm của pt là x = 2 (0,25 đ) (1) ĐKXĐ : x 0 và x -1 (0,25 đ) (1) x2 - 1 – x - 2x + 1 = 0 x2 – 3x = 0 (0,25 đ) x(x - 3) = 0 x = 0 hoặc x = 3 x = 0 loại vì không thỏa mãn ĐKXĐ Vậy nghiệm của phương trình là x = -1 (0,25 đ) Bài 2: 3( 2x +3) 4(4 – x ) (0.5đ) 6x + 9 16 – 4x (0.5đ) 10 x 7 (0.5đ) x 0,7 Tập nghiệm của bpt là Biểu diễn trên trục số đúng (0.5đ) Bài 3: Gọi quãng đường AB là: x (km) ( x > 0) (0,25 đ) Thời gian đi từ A đến B là (h ) (0,25 đ) Thời gian đi từ B đến A là ( h) . (0,25 đ) Theo bài ra ta có PT : (0,5 đ) ó 4x + 3x =7.120 ó x = 120 . (0,5 đ) Ta thấy nghiệm x = 100 TMĐK bài toán. Vậy quãng đường AB dài 100 km . (0,25 đ) Bài 4: Vẽ hình đúng cho 0,25 đ a)Tính BC = 10 cm (1 đ) b) Xét ABD và ABC có: : góc chung S ABD CBA (g-g) .(1 đ) S c) vì ABD CBA => ( 0,5 đ) (0,25đ) Thể tích hình hộp chữ nhật là Bài 5: V = a.b.c = 4.5.6 = 120 cm3(1 đ)
Tài liệu đính kèm: