Trang 1/2 - Mã đề thi 135 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 12 - NĂM HỌC 2015-2016 Môn học: Hóa học Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề Kiểm tra 135 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. (Cho H =1; C= 12; N= 14; O = 16; Na = 23; Cu = 64) Câu 1: CH3CHO có tên gọi thay thế là A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. etanol. D. etanal. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình dựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra từ phản ứng cháy lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,2 và 0,2. C. 0,2 và 0,1. D. 0,1 và 0,2. Câu 3: Hỗn hợp X gồm các este: C17H35COOC2H5, C15H31COOCH3, C17H31COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của este C17H31COOC2H5 trong m gam hỗn hợp X là A. 0,010. B. 0,020. C. 0,025. D. 0,015. Câu 4: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa là A. HNO3 và NaHCO3. B. HCl và CaCO3. C. K2CO3 và BaCl2. D. (NH4)2CO3 và KOH. Câu 5: Khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic có axit H2SO4 đậm đặc xúc tác. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60%, khối lượng este metyl metacrylat thu được là A. 125 gam. B. 175 gam. C. 150 gam. D. 250 gam. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2. Câu 7: Este X được điều chế từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở. X có công thức phân tử là A. C4H6O2. B. C3H6O. C. C3H6O2. D. C2H6O. Câu 8: Khi thủy phân một este Y trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp gồm 2 mol axit stearic, 1 mol axit panmitic. Số công thức cấu tạo có thể có của Y là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9: Ở điều kiện thường, vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) có thể phản ứng được với A. ancol C2H5OH. B. dung dịch NaCl. C. kim loại Na. D. dung dịch Br2. Câu 10: Hợp chất có thể tham gia phản ứng thuỷ phân là A. C4H9OH. B. CH3COOCH3. C. CH3COCH3. D. CH3OCH3. Câu 11: Tổng số hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 12: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este A cần vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 6%, A là A. este đơn chức. B. este hai chức. C. este ba chức. D. este bốn chức. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C4H8. Câu 14: Cho các chất sau: CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H5, C2H5OH, HCOOH. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Trang 2/2 - Mã đề thi 135 Câu 15: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 trong điều kiện thích hợp. Số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein 0 2 ( , )H du Ni t+¾¾¾¾¾® X 0,NaOH du t+¾¾¾¾¾® Y HCl+¾¾¾® Z. Tên của Z là A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic. Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. 2C2H5OH + 2Na ® 2C2H5ONa + H2. B. C2H5OH + CuO 0t¾¾® CH3CHO + Cu + H2O. C. C6H5OH + NaOH ® C6H5ONa + H2O. D. C2H5OH + NaOH ® C2H5ONa + H2O. Câu 18: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Tên gọi của X là A. metyl butirat. B. isopropyl axetat. C. propyl axetat. D. etyl propionat. Câu 19: Hợp chất A có công thức phân tử là C3H4O2 có thể tác dụng được với: dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3, t0. Công thức cấu tạo phù hợp của A là A. CH2=CHCHO. B. HCOOCH=CH2. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOCH=CH2. Câu 20: Cho 8,32 gam bột kim loại Cu vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X và nung chất rắn thu được sau khi cô cạn đến khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,60. B. 24,24. C. 20,28. D. 10,40. Câu 21: Để phân biệt but-1-in và but-2-in, người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch Br2. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. H2 /Ni, t0. D. dung dịch KMnO4. Câu 22: Cho 0,15 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 9,2. C. 14,4. D. 13,8. Câu 23: Trong các hợp chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H6. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 24: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 25: Hợp chất hầu như không tan được trong nước là A. axit axetic. B. etyl axetat. C. natri axetat. D. etanol. Câu 26: Chất X có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với NaOH khi đun nóng tạo thành chất Y có công thức phân tử CHO2Na. X thuộc loại hợp chất A. este. B. anđehit. C. ancol. D. axit. Câu 27: Anđehit là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm A. –COOH. B. –CO–. C. –CHO. D. –OH. Câu 28: Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm dung dịch phenolphtalein không màu hóa hồng? A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NH4Cl. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch HCl. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. (Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) -------------------Hết--------------------
Tài liệu đính kèm: