Hóa học - Kiểm tra 1 tiết chương: Nito – photpho

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Kiểm tra 1 tiết chương: Nito – photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Kiểm tra 1 tiết chương: Nito – photpho
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG : NITO – PHOTPHO
Họ và tên:..Lớp: 11a9
Câu 1 : Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
Zn + HNO3 à Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
A. 8	B. 14	C. 24 	D. 22
Câu 2 : Khi cho hai đầu đũa thủy tinh có tẩm bông chứa dung dịch NH3 đặc và HCl đặc xuất hiện khói trắng là?
 A. NH4Cl B.Cl2 C.H2O D. NH3 dư
Câu 3: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.	B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.	D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 4: Thành phần của supephotphat kép gồm
A. Ca(H2PO4)2.	B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.	D. CaHPO4.
Câu 5: Dung dịch HNO3 trong nước có chứa
A. HNO3, H+.	B. HNO3, NO3-.	C. H+, NO3-.	D. H+, NO3-, HNO3
Câu 6: Công thức của quặng apatit là?
A. Ca3PO4 B. Ca3(PO4)2.3CaF2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.	D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
Câu 7: Thành phần chính của thuốc nổ đen là?
A. 75%KNO3, 15%P, 10%S	B. 75% NaNO3, 15%S, 10%C
C. 75% KNO3, 10%S, 15%C.	D. 75%NaNO3, 10%P, 15%S
Câu 8: Ion NO3- thể hiện tính oxi hóa trong môi trường nào?
A. trung tính	B. axit	C. bazo	D. axit và bazo
Câu 9: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.	B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan.	D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.	B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.	D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 11: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này?
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 55,25 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), có tỉ khối so với H2 là 16,75. Kim loại X là ?
Câu 13 : Nung m gam bột Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 6,72 gam hỗn hợp X gồm kim loại và oxit. Hòa tan X bằng HNO3 loãng thu được 0,448 lít hỗn hợp khí N2O và dung dịch Y
Tính m?
Cho Y tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Tìm a?
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 39 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 20. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: 
Câu 15: Cho 16,8 gam dung dịch KOH 10% tác dụng với 19,6 gam dung dịch H3PO410%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
Câu 16: “Thuốc chuột” là chất gì mà có thể làm chuột chết ?
Tại sao những con chuột sau khi ăn thuốc chuột lại đi tìm nước uống. Vậy thuốc chuột là gì? Cái gì đã làm cho chuột chết? Nếu sau khi ăn thuốc mà không có nước uống thì chuột chết mau hay lâu hơn ?

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEMTRA_HOA_1112.doc