`SỞ G.D. & Đ.T. THAMH HÓA TRƯỜNG THPT THACH THANH 1 ĐỀ KIỂM TRA KSCL LỚP 12 LẦN I NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm ) . SBD:.............................. Họ tên học sinh: ..................... ............................Lớp: ........... MÃ ĐỀ 896 Điểm: Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên (-∞; 0) C. Đồng biến trên (0; +∞) D. Đồng biến trên TXĐ Câu 2: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng : A. - 4 B. 0 C. - 3 D. 3 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính thể tích khối chóp ABCNM A. B. C. D. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB = AC=a, , BB’ = a I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)? A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chópcó đáy là vuông cân ở. Gọi là trọng tâm của , đi quavà song song vớicắtlần lượt tại. Tính thể tích khối chóp. A. B. C. D. Câu 7: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 1m ´ 20m, người ta làm các thùng đựng nước có chiều cao bằng 1m, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) : · Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của một hình trụ (hình1) · Cách 2 : Chia chiều dài tấm tôn ban đầu thành bốn phần, rồi gò thành mặt xung quanh của một hình lăng trụ. (hình 2) Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng gò được theo cách Khẳng định nào sau đây là đúng A. V1 > V2 B. V1 = 2V2 C. V1 = V2 D. V 1< V2 Câu 8: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 9: Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. B. C. D. Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;4]: Chọn câu trả lời đúng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 11: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 12: Thể tích khối lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số , Hàm có có tiệm cận đứng và tiệm cân ngang lần lượt là A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là: A. B. C. D. Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số hàm số đồng biến trên tập nào? A. D = (-3;5) B. D = C. D = D. D = R\{-3} Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 18: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu: Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. Câu 19: Hàm số A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên TXĐ C. Đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞) D. Đồng biến trên (1; +∞) Câu 20: Hàm số f(x) có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 21: : Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)(ABC). Thể tích khối chóp SABC là: Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 600. Khoảng cánh từ A đến (SBC) là: A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại A. B. C. D. Câu 24: Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’0 là. A. B. C. D. Câu 25: Hàm số nghịch biến trên khi A. B. C. D. Câu 26: Một chất điểm chuyển động theo phương trình trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 27: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB=2a,SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: A. B. C. D. Câu 28: Cho môt tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60 cm . Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ là lớn nhất? A. x = 20 B. x = 30 C. x = 25 D. x = 15 Câu 29: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc = 60o, SA(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng . Thể tích khối chóp SABCD là: A. B. C. D. Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ A. B. C. D. Câu 31: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 32: Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 3 nghiệm: A. B. C. D. Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 34: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 35: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 36: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : A. Không có cực trị. B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Đạt cực tiểu tại x = 0 Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AH. Góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) bằng . khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là A. B. C. D. Câu 38: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: A. Có hệ số góc dương B. song song với đường thẳng x = 1 C. Có hệ số góc bằng -1 D. Song song với trục hoành Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ. A. B. C. D. Câu 40: Xác định m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số (1) lập thành một tam giác đều A. B. C. D. Câu 41: Điểm cực đại của hàm số : có hoành độ là x = A. B. 0 C. D. Câu 42: Đồ thị hàm số A. Nhận điểm là tâm đối xứng B. Không có tâm đối xứng C. Nhận điểm là tâm đối xứng D. Nhận điểm là tâm đối xứng Câu 43: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 44: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào x - ¥ 2 + ¥ y’ + + y +¥ 1 1 -¥ A. B. C. D. Câu 45: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 46: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 47: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – sin3x trên đoạn [0;] là A. , miny=-1 B. , miny=0 C. , miny=0 D. maxy=2, miny=0 Câu 48: . Số điểm cực trị của hàm số là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 49: Tìm m để hàm số có các điểm cực đại cực tiểu và đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số song song với dường thẳng A. B. C. D. Câu 50: Cho hàm số có đồ thị là (H) Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là: A. y = 2 x B. y = - 2x + 4 C. y = 2 x – 4 D. y = - 3x + 1 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: