Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2014 môn: Tiếng Anh lớp 7

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 986Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2014 môn: Tiếng Anh lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2014 môn: Tiếng Anh lớp 7
Full name :         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2014- 2015
Class :.                                              Môn : Tiếng Anh lớp 7   
    Thời gian : 45 phút 
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others (1m)
    1.  A.arcade                         B. awake                       C. addictive                D. amusement
    2.  A.rest                             B. protect                        C. inventor                 D. Robbery
II.Match the verb in column A with the phrases in column B ( 2ms)
                 A
                      B                                           
              Answer
1.Do
2.Go
3. Iron
4.Stay      
a.       morning exercises
b.      up late
c.       your clothes
d.      to the dentist
1............
2............
3.............
4.............
III. Choose the best answer(2ms)
1. He learns English very............................. ( good / better / well / goodly ).
2. You ought to....................your homework before you play chess. ( finish/ finished/ finishing )
3. I don’t like eggs and I don’t like peas,........................... ( neither / either / too / so )
4.Would you like.........................to the movies tonight ? ( go / going /  to go / went )
5.Many young people ............................video games. ( playing / play / plays / are playing )
6. Forty years ago, very few people..............................TV sets. ( have / has / had / are having )
7. Don’t eat too.....................candy. ( much / many / a lot of / few )
8. Are you scared ..seeing the dentist ? ( of / in / at / for )
IV. Read the paragraph carefully, then answer the following questions (2.5ms)
    Shakespeare, the famous English playwright, was born at Stratford-upon-Avon in Central England in 1564. He married Anne Hathaway when he was eighteen and had three children. He left his family and went to London to begin his career as an actor, and later a playwright. He wrote about thirty seven plays of all kinds: comedies, tragedies and histories. Shakespeare is known all over the world as the greatest name in English literature. He died in 1616 and was buried in his hometown.
   A. Choose true ( T ) or false ( F )
    1.He married Anne Hathway when he was twenty.        .............................
    2.Shakespeare died in 1616 and was buried in his hometown.  ..........................
   B . Anwer the questions:
1.How many children did he have ?..................................................................................................
2.Did he write about thirty seven plays of all kinds?........................................................................
3.What kinds of plays did he write ? ................................................................................................
V. Do as directed   (2.5 ms)
1. They ( buy ) .......................a lot of souvernirs for their  family yesterday. ( chia thì đúng của động từ)
2. My mother is always busy. ( viết lại câu sao cho nghĩa không đổi )
→  My mother never .
3. Lan left home at 8 o’clock  last night. ( đặt câu hỏi cho từ gạch chân )
→...............................................................................................................................
4. I didn't go on a picnic last weekend because  I catch a bad cold. ( Tìm 1 lỗi sai và sữa lại cho đúng)
.........................................................................
5 . The doctor/think/all children/should/take/part/outdoor/activities/their/friends.(Viết câu hoàn chỉnh)
→...........................................................................................................................
 THE END 
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2014- 2015
Môn:Tiếng Anh 7 -  Thời gian: 45 phút
 I/ 2* 0.5 = 1 đ
 1 a. 2. d
II/ 4*0.5= 2 đ
 1 a       2d        3c        4b
III/ 8*0.25= 2 đ
1. well 2. finish 3. either 4. to go
5. play 6. had 7. much 8. watching
IV/ 5*0.5= 2.5đ
T or F? 1. F 2. T
Answer the questions:
1.He  had three children.
2. Yes, he did.
3. He wrote comedies,tragedies and histories.
V/5*0.5= 2.5đ
1. bought
2. My mother never has free time.
3. What time did Lan leave home last night?
4. catch →   caught.
5. The doctor thinks all children should take part in outdoor activities with their friends.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2014- 2015
Môn:Tiếng Anh 7 -  Thời gian: 45 phút
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp                             
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
UNIT 12
Số câu : 3
Số điểm : 1.25
Tỉ lệ :12,5%
-so/too/either
/neither
Số câu : 1
Số điểm : 0.25
so/too/either
/neither
Số câu : 2
Số điểm : 1.0
Số câu : 3
Điểm: 1.25
Tỉ lệ: 12,5%
UNIT 13
Số câu : 8
Số điểm: 3.5
 Tỉ lệ :35%
- adverbs
Số câu : 2
Số điểm : 0,5
Matching
- find the mistake
Số câu : 2
Số điểm : 1
- Read a passage, answer the questions
Số câu : 2
Số điểm : 1
 Read a passage, answer the questions
Số câu : 2
Số điểm : 01
Số câu : 8
Điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35%
UNIT 14
Số câu :7
Số điểm: 3
Tỉ lệ  : 30%
Underline
Số câu : 2
Số điểm : 0.5
- write the sentences
- Số câu : 1
Số điểm : 0.5
Matching
Số câu : 2
Số điểm : 1
- Give correct tense
Số câu : 1
Số điểm : 0.5
- Read a passage, answer the questions
Số câu : 1
Số điểm : 0.5
Số câu : 7
Điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
UNIT 15
Số câu :6
Số điểm: 2..25
Tỉ lệ  : 22.5%
Underline
Số câu : 3
Số điểm : 0.75
- rewrite
Số câu : 2
Số điểm : 1.0
- write the sentences
Số câu : 1
Số điểm : 0.5
Số câu : 6
Điểm: 2.25
Tỉ lệ: 22.5%
Tổng số câu:24
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ:100%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Tổng số câu: 3
Tổng số điểm: 1.5
Tỉ lệ:15%
Tổng số câu: 7
Tổng số điểm: 3.5
Tỉ lệ:35%
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 2.0
Tỉ lệ:20%
Tổng số câu: 2
Tổng số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu :  24 
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ HỌC KY 2 ANH 7.doc