Đề kiểm tra học kỳ ii - Năm học 2011 – 2012 môn Toán lớp 7

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ ii - Năm học 2011 – 2012 môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ ii - Năm học 2011 – 2012 môn Toán lớp 7
	PHỊNG GD- ĐT PHÙ MỸ 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2011 – 2012
	TRƯỜNG THCS  	Mơn Tốn lớp 7
	ab	Thời gian làm bài: 90phút 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 
* Khoanh trịn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1) Điểm kiểm tra mơn tốn của một nhĩm học sinh được cho bởi bảng sau:
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
5
7
4
10
4
7
5
7
7
3
	a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 
	A. 7 B. 8 C. 10	D. 20
	b) Tần số của điểm 7 là:
	A. 3 B. 4 C. 7	D. 10
	c) Khi đĩ điểm trung bình của cả nhĩm là:
 A.7,55	B. 8,25	 C. 7,82	 D. Cả A, B, C đều sai
2) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào khơng phải là đơn thức? 
	A. B. 1 + xy C. 	D. 
3) Các cặp đơn thức đồng dạng là:
	A. (xy)2 và y2x2. B. 5x2 và 5x3. C. 2xy và 2y2 	D. xy và yz.
4) Bậc của đa thức là:
	A. 6	 B. 7	 C. 8	 	D. 11
5) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x =2; y = 1 là:
A. 5	B. 3	C. 3	D. 5
6) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
	A. 3xy 	B. x2y	C. 3xy2 +3	D. xy2.
7) Tích của hai đơn thức 2x2 và 3xy2 là:
	A. 6x2	B. 6x3y2 	C. 6xy2 	D. 6x3y2
8) Kết quả thu gọn của biểu thức x2 + 5x23x2 là:
	A. 9x2	B. 3x2	C. 9x2 	D. 3x2
9) Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuơng?
A. 3cm, 9cm, 14cm	 	B. 2cm, 3cm, 5cm 
C. 4cm, 9cm, 12cm	 	D. 6cm, 8cm, 10cm
10) Trong tam giác MNP cĩ điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đĩ O là giao điểm của:
A. Ba đường cao	 B. Ba đường trung trực 
C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường phân giác 
11) Cho ABC với hai đường trung tuyến BM và CN, trọng tâm G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. GM = GN 	B.GM = 3.GB	 C. GN = GC	D.GB = GC
12) Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi của tam giác cân đĩ là:
	A. 13 cm	B. 10 cm	 	C. 17 cm	D. 6.5 cm
13) Cho ΔABC, cĩ AB = 5cm, BC = 8cm, AC = 10cm. So sánh các góc của ABC, ta đước:
A.	B. 	C. 	 	D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 14. (2,0 điểm)
 Cho đa thức Q(x) = 5x3x2 +1x3 + 2x44x3 x4 + 3x2.
	a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến.
	b) Tính giá trị của Q(x) lần lượt tại x = 2 và x =2.
	c) Chứng tỏ đa thức trên khơng cĩ nghiệm.
Câu 15. (2,5 điểm) 
Cho tam giác ABC vuơng tại A, tia phân giác cắt cạnh AC tại điểm M. Từ M, kẻ MN vuơng gĩc với BC tại điểm N. Gọi I là giao điểm của tia BA và tia NM. Chứng minh rằng:
	a. 
	b. BM là đường trung trực của AN.
	c. MI = MC.
	d. AM < MC.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho a, b, c, d là bốn số khác 0 thoả mãn b2 = ac; c2 = bd và b3 + c3 + d3 ¹ 0.
Chứng minh rằng 
----------oOo----------
HD16: (1)
 (2)

Tài liệu đính kèm:

  • docHKII xg25.4.16.doc