PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Nhuận Phú Tân NĂM HỌC 2016-2017 Họ và tên:. MÔN: VẬT LÍ 8 Lớp : . Thời gian: 60’(Không kể phát đề) Điểm phần trắc nghiệm Điểm phần tự luận Điểm toàn bài: Lời phê: A/ TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) (Thời gian làm bài 35 phút) I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng :(5 điểm) 1/ Vật nào sau đây không có thế năng: A. Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất. B. Lò xo để tự nhiên ở 1 độ cao so với mặt đất. C. Tàu lửa đang chạy trên đường ray nằm ngang. D. Viên đạn đang lăn trên máng nghiêng. 2/ Tại sao các chất trông có vẻ như liền một khối mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt riêng biệt? A.Vì các hạt vô cùng nhỏ bé và khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường không thể nhìn thấy được. B. Vì các hạt nằm rất sát nhau. C .Vì khoảng giữa các hạt rất nhỏ. D. Vì các hạt rất giống nhau, chúng lại ở sát nhau. 3/ Tại sao quả bóng bay dù buộc chặt để lâu ngày vẫn xẹp? A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui ra chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. 4/ Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được hỗn hợp rượu và nước có thể tích: A. Bằng 100cm3 . B. Lớn hơn 100cm3 C. Nhỏ hơn 100cm3 D. Nhỏ hơn hoặc bằng 100cm3 5/ Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? A.Khối lương B.Độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Khối lượng và chất làm vật D. Vận tốc của vật. 6/ Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm mặt đất, nó nảy lên . Trong thời gian nảy lên thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? Động năng tăng, thế năng giảm. B. Động năng và thế năng đều tăng. C. Động năng và thế năng đều giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng . 7/ Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này ta thấy có sự chuyển hoá năng lượng A. Từ nhiệt năng sang cơ năng. B. Từ cơ năng sang nhiệt năng . C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng. 8/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất? Công suất được xác định bằng công thực hiên được trong một giây. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây. C. Công suất được xác định bằng công thức P=A.t D. Công suất được xác định bằng Jun. 9/ Khi đun nước sôi , nhiệt lượng truyền đến nước chủ yếu bằng hình thức nào sau đây là đúng: A. Dẫn nhiệt. B. Đối lưu. C. Bức xạ nhiệt. D.Dẫn nhiệt và đối lưu. 10/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí. C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng. D. Ở cả chất lỏng, chất rắn, chất khí. 11/ Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây cách nào là đúng. A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí. B. Thủy tinh, đồng, nước, không khí. C. Đồng , thủy tinh, nước, không khí. D. Không khí , nước, thủy tinh, đồng. 12/Chọn câu sai: A. Bất kì vật nào cũng có nhiệt năng. B. Bất kì vật nào cũng có cơ năng. C. Một vật có thể có cả cơ năng và nhiệt năng. D. Nhiệt năng mà một vật có được không phụ thuộc vào vật đứng yên hay chuyển động. 13/ Khi các nguyên tử , phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên. A. Khối lượng của vật . B. Trọng lượng của vật. C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật. 14/ Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì : A. Động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. B. Thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng C. Động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm. D. Nội năng của vật giảm. 15/ Nhiệt lượng cần truyền cho 0,5kg đồng để nhiệt độ tăng từ 200 C đến 300 C là: A. 2000J B. 57000J. C. 1900J D. 20000J 16/ Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất . A. Oát giây(Ws) . B. Jun giây (Js ) C. Kilooat giờ (kwh) . D. Oát (w ) 17/ Bức xạ nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra : A. Chỉ ở chất khí B. Chỉ ở chất lỏng. C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng. D. Ở cả chất rắn, khí, lỏng và chân không. 18/ Tính chất nào sau đây là của nguyên tử phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên. C. Giữa các nguyên tử phân tử có khoảng cách . D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 19/ Đơn vị nhiệt dung riêng là : A. J/ Kg. B. J/ Kg. k. C. J.Kg/ k D. J.Kg. k 20/ Khi sự truyền nhiệt giữa 2 vật thì : (Chọn câu sai). A. Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cac sang vật có nhiệt độ thấp hơn. B. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của 2 vật bằng nhau. C. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt năng của 2 vật bằng nhau. D. Nhiệt lượng của vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng của vật kia thu vào. II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) 21/Sự truyền nhiệt có thể thực hiện bằng các hình thức. 22/Các phân tử của các chất khác nhau thì cấu tạo, kích thước, khối lượng cũng 23/ Các chất được cấu tạo từ các.gọi là nguyên tử, phân tử . Giữa các nguyên tử , phân tử luôn có. - HẾT- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 25’(Không kể phát đề) B.TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính công suất. Cho biết tên và đơn vị của từng đại lượng có mặt trong công thức đó. Câu 2:(1 điểm) Nhiệt dung riêng của một chất cho biết gì? Nói nhiệt dung riêng của chì là 130J/kg.k con số đó có ý nghĩa gì? Câu 3: (2 điểm) Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 600g chứa 2 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi ấm nước này, biết rằng nhiệt độ ban đầu của ấm và nước là 200C. Cho biết: Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/Kg.K. Nhiệt dung riêng của nướclà 4200J/Kg.K. - HẾT- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 25’(Không kể phát đề) B.TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính công suất. Cho biết tên và đơn vị của từng đại lượng có mặt trong công thức đó. Câu 2:(1 điểm) Nhiệt dung riêng của một chất cho biết gì? Nói nhiệt dung riêng của chì là 130J/kg.k con số đó có ý nghĩa gì? Câu 3: (2 điểm) Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 600g chứa 2 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi ấm nước này, biết rằng nhiệt độ ban đầu của ấm và nước là 200C. Cho biết: Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/Kg.K. Nhiệt dung riêng của nướclà 4200J/Kg.K. - HẾT-
Tài liệu đính kèm: