PHÒNG GD&ĐT TP. RẠCH GIÁ Trường: THCS Nguyễn Du Họ tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. 3xy B. C. D. Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 3: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. A. 3; 9; 14 B. 2; 3; 5 C. 4; 9; 12 D. 6; 8; 10 Câu 4: Cho tam giác ABC ba góc A, B, C có số đo lần lượt là: 800, 400, 600. Thì: A. AB > BC B. AB > AC C. BC > AC D. Đáp án B và C đúng Câu 5: Bậc của đơn thức 5x2y3z là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 5 Câu 6 : Tích của hai đơn thức: – 2xy2 và 4x2y2 là: A. 8x2y4 B. – 8x2y4 C. 8x3y2 D. – 8x3y4 II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Bài 1 (2,0đ): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút ) của 30 học sinh (em nào cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 3 2 5 7 1 9 10 5 3 4 6 7 1 5 5 4 5 3 5 1 2 7 8 5 4 3 8 7 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng tần số. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (1,5đ): Cho đa thức: M (x) = x - 2x + x + 5 N (x) = 2x - x -6 a/ Tính M (2) b/ Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M (x) + N (x) c/ Tìm nghiệm của đa thức A(x) Bài 3 (3,0): Cho ABC cân tại A và BÂC= 120, trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = CE (D nằm giữa B và E) a/ Chứng minh: ABD = ACE b/ Kẻ DM AB (M AB) và EN AC (N AC ). Chứng minh: AM =AN c/ Gọi K là giao điểm của đường thẳng DM và đường thẳng EN. Chứng minh: DKE đều. Bài 4 (0,5đ) Cho x, y, z 0 và x - y – z = 0 Tính giá trị của biểu thức : B = (1 - )(1 - )( 1+) BÀI LÀM ..........................................................................................
Tài liệu đính kèm: