PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2,0 điểm ) a) Phát biểu các định lí về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác. b) Áp dụng : So sánh các cạnh của rABC, biết rằng: ; Bài 2. ( 2,0 điểm) Số ngày vắng của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau: 1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0 1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng. Bài 3. ( 2,0 điểm) Cho 2 đa thức a) Tính A(x)+ B(x) b) Tính giá trị của A(x)+ B(x) tại x = 2 Bài 4. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức 2x+1 Bài 5. (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. a) Tính BC. b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh rBEA = rDEA c) Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm cạnh BC. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM BÀI ĐÁP ÁN Điểm 1 a) Định lí: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. b) Ta có: 1 0.5 0.5 2 a) X: Số ngày vắng mặt của mỗi học sinh lớp 7A. b) Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 Tần số (n) 5 9 10 3 2 1 N=30 c) 0.5 1.0 0.5 3 a) A(x)+B(x) = 3x3+x2+x-1 b) Tại x = 2 thì giá trị của A(x)+B(x) là: 29 1 1 4 B A E C D Cho 2x+1 = 0 x = . Vậy đa thức 2x+1 có nghiệm x = 1 5 Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận a) Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2+AC2 BC2 = 82 + 62 = 100 BC = 10 (cm) b) Xét rBEA và rDEA ta có: AB = AD (gt) EA chung Do đó: rBEA = rDEA (c.g.c) c) Xét rBCD có CA là đường trung tuyến ứng với cạnh BD và EA = AC nên E là trọng tâm của rBCD. Vậy DE đi qua trung điểm cạnh BC. 0.5 0.5 1.0 1.0 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Thống kê 2.Tìm được dấu hiệu của bảng thống kê. Lập được bảng tần số. Tìm được giá trị trung bình cộng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Biểu thức đại số 3.Tính tổng hai đa thức. Áp dụng tìm giá trị của biểu thức. 4.vận dụng tìm được nghiệm của đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3 30% 2 3 30% Tam giác. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy. 1.Biết quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác. So sánh được các cạnh khi biết số đo các góc. 5a.Vận dụng định lí Pitago tính độ dài cạnh tam giác. 5b.Chứng minh hai tam giác bằng nhau. 5c.Vận dụng tính chất các đường đồng quy vào bài tập chứng minh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 2/3 2 20% 1/3 1 10% 2 5 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% 2+2/3 5 50% 1/3 1 10% 5 10 100%
Tài liệu đính kèm: