PHÒNG GD & ĐT THANH LIÊM TRƯỜNG THCS THANH PHONG ( Đề có 4 trang ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 90 Phút Mã đề 024 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng? Câu 1: . Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A. 7 B. 5 C. 14 D. 6 Câu 2: . Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y Câu 3: . Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. . x3 + x2 - 6 ; Câu 4: . Bậc của đa thức là : A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 5: . Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. một cạnh đáy C. ba góc nhọn D. hai góc nhọn Câu 6: . Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 : A. B. - C. D. - Câu 7: . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. B. C. D. Câu 8: . Đa thức x2 – 3x có nghiệm là : A. . -và 3 B. .2 và 1 C. .3 và 0 D. . -3 và 0 Câu 9: . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. . B. . C. D. . Câu 10: . Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng : A. -8x3y3z2 ; B. -8x3y3z C. . -6x2y2z D. 8x3y2z2 ; Câu 11: Trực tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực Câu 12: .Đơn thức có bậc là : A. 8 B. 10 C. 12 D. 6 Câu 13: . Đa thức g(x) = x2 + 1 A. Có nghiệm là -1 B. Có nghiệm là 1 C. Có 2 nghiệm D. Không có nghiệm Câu 14: . Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. .15cm, 13cm, 6cm B. .2cm, 5cm, 4cm C. .11cm, 7cm, 18cm D. .9cm,6cm,12cm. Câu 15: . Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. -18 B. -9 C. 18 D. 12 Câu 16: . Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 17: . Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng A. ; B. ; C. ; Câu 18: . Kết qủa phép tính A. . B. C. D. Câu 19: P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4 P(x) + R(x) – Q(x) là đa thức: A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 2x4 -x3 -1 Câu 20 Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm. Thì giá trị của a là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN Câu 21: Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 22 học sinh được ghi lại như sau: 9 10 5 10 8 9 7 8 9 10 8 8 5 7 8 10 9 8 10 7 8 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng. Câu 22: a) Thực hiện phép tính: 2x2 + 3x2 - x2 b) Tìm nghiệm của đa thức: P(y) = 2y + 10 Câu 23: Cho hai đa thức: a) Thu gọn hai đa thức và b) Tính: và c) Tìm x để P(x) = Q(x) Câu 24: Cho (AB<AC). Vẽ phân giác AD của (DBC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh Chứng minh AD là đường trung trực của BE Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh: và Câu 25: Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: f(x) = x2 - x - x+ 2. ------ HẾT ------ BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: