Xuctu.com ĐỀ KIÊ ̉M TRA HO ̣C KY ̀ 2- TOÁN 7 ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2016-2017 Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII môn toán của các học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7 7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7 8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10 a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng b) Tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức 23 3 222 yxab 2 1 xyb2a (a, b là hằng số khác 0) a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A b) Tìm bậc của đơn thức A Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức 2 1 x47xx 4 1 xP 52 và 52 7x 2 1 2xx 4 1 xQ a) Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x) b) Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P(x) Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức 410m5mxxxA 2 có hai nghiệm mà nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, tia phân giác của CBˆA cắt AC tại D a) Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CD b) Vẽ DE vuông góc với BC tại E. CM: ∆ABD = ∆EBD và ∆BAE cân c) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF d) Gọi H là giao điểm của BD và CF. K là điểm trên tia đối của tia DF sao cho DK = DF, I là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H, I thẳng hàng CHUẨN BỊ KIẾN THỨC TOÁN 8 BẰNG BỘ SÁCH MỚI NHẤT-PHÁT HÀNH 01.07.2017 THÔNG TIN LIÊN HỆ Bộ phận bán hàng: 0918.972.605 Xem thêm: Hổ trợ giải đáp: sach.toan.online@gmail.com Đặt trước tại: https://goo.gl/uUHO1C ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII môn toán của các học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7 7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7 8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10 a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng Hướng dẫn gia ̉i Giá trị (x) Tần số (n) Tích (x.n) Số trung bình cộng 4 1 4 5 5 25 6 4 24 7 9 63 8 10 80 9 7 63 10 6 60 N = 42 Tổng: 319 7,60 42 319 X b) Tìm mốt của dấu hiệu Hướng dẫn gia ̉i Mốt của dấu hiệu 8M0 Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức 23 3 222 yxab 2 1 xyb2a (a, b là hằng số khác 0) a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A Hướng dẫn gia ̉i Ta có 23 3 222 yxab 2 1 xyb2a 6545 2432332 2333422 yxba 4 1 .yy..xx.b.b..aa. 8 1 2. y.xba 8 1 .yb.x2a Phần hệ số của A là: 45ba 4 1 Phần biến của A là: 65yx b) Tìm bậc của đơn thức A Hướng dẫn gia ̉i Bậc của đơn thức A là: 5 + 6 = 11 Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức 2 1 x47xx 4 1 xP 52 và 52 7x 2 1 2xx 4 1 xQ a) Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x) Hướng dẫn gia ̉i Ta có M(x) = P(x) + Q(x) 1x 2 1 2 5 2 1 4xxx 4 1 x 4 1 7x7x 7x 2 1 2xx 4 1 2 1 x47xx 4 1 2 2255 5252 Ta có 0xM 2x 1x 2 1 01x 2 1 2 2 2 2x hoặc 2x Vậy nghiệm của đa thức M(x) là 2x hoặc 2x b) Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P(x) Hướng dẫn gia ̉i Ta có N(x) + Q(x) = P(x) xQxPxN 4 19 2x14x 4 5 2 1 4xxx 4 1 x 4 1 7x7x 7x 4 5 xx 4 1 2 1 x47xx 4 1 7x 2 1 2xx 4 1 2 1 x47xx 4 1 5 2255 5252 5252 Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức 410m5mxxxA 2 có hai nghiệm mà nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia Hướng dẫn gia ̉i Gọi x1, x2 là hai nghiệm của đa thức A(x) thỏa x2 = 2x1 Do x1, x2 là hai nghiệm của đa thức A(x) nên thỏa: 0410m5mxx 1 2 1 và 0410m5mxx 2 2 2 05m3xx 05mx3x 010mx4x5mxx 02x5m.2x5mxx 05mxx5mxx 410m5mxx410m5mxx 11 1 2 1 1 2 11 2 1 1 2 11 2 1 2 2 21 2 1 2 2 21 2 1 0x1 hoặc 05m3x1 0x1 hoặc 3 5m x1 Với 0x1 5 2 m410m0410m Với 0410m 3 25m 9 25m 0410m 3 5m 5m. 3 5m 3 5m x 222 1 01845m25m03690m50m03690m75m25m 2222 035m65m 065m hoặc 035m 65m hoặc 35m 5 6 m hoặc 5 3 m Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn bài toán là: 5 3 m; 5 2 m và 5 6 m Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, tia phân giác của CBˆA cắt AC tại D a) Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CD Hướng dẫn gia ̉i 3 6 10 D B C A Ta có ∆ABC vuông tại A 222 ACABBC (định lý Pytago) 8cm64AC 6436100AC AC36100 AC610 2 2 222 Ta có 5cm38ADACCD b) Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD và ∆BAE cân Hướng dẫn gia ̉i E A C B D Xét ∆DAB và ∆DEB có: 090BEˆDBAˆD (vì ∆ABC vuông tại A, DE BC) EBˆDABˆD (vì BD là phân giác CBˆA ) BD: chung ∆DAB = ∆DEB (ch.gn) BA = BE (2 cạnh tương ứng) ∆BAE cân tại B c) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF Hướng dẫn gia ̉i Ta có ∆DAB = ∆DEB (do trên) DE = DA (1) (2 cạnh tương ứng) Ta có ∆DAF vuông tại F DF > DA (2) (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) Từ (1) và (2) DF > DE d) Gọi H là giao điểm của BD và CF. K là điểm trên tia đối của tia DF sao cho DK = DF, I là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H, I thẳng hàng Hướng dẫn gia ̉i I K H F E A C B D ∆BCF có CA và FE là 2 đường cao cắt nhau tại D D là trực tâm của ∆BCF BH CF ∆BCF có BH vừa là đường cao vừa là đường phân giác ∆BCF cân tại B và BH cũng là đường trung tuyến Xét ∆CFK có: CD là trung tuyến (vì DK = DF nên D là trung điểm của FK) CD 3 2 CI (vì CI = 2DI nên 3 2 3DI 2DI DI2DI 2DI DICI CI CD CI ) I là trọng tâm của ∆CFK KI đi qua trung điểm của CF Mà H là trung điểm của KF (vì BH là đường trung tuyến ∆BCF) Vậy K, I, H thẳng hàng NÂNG CAO KIẾN THỨC TOÁN 8 BẰNG BỘ SÁCH MỚI NHẤT-PHÁT HÀNH 01.07.2017 THÔNG TIN LIÊN HỆ Đặt trước tại: https://goo.gl/1kniH1 Bộ phận bán hàng: 0918.972.605 Xem thêm: Hổ trợ giải đáp: sach.toan.online@gmail.com
Tài liệu đính kèm: