SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM 2015 - 2016 MÔN: HOÁ HỌC – Lớp 11CH Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,0 đ) Viết các đồng phân và gọi tên các anđehit có công thức phân tử C4H8O. Câu 2. (1,5 đ) Glucozơ (1) etanol (2) etilen (3) etyl clorua (4) etylic (5) axit axetic (6) khí cacbonic Câu 3. (1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy n đựng riêng biệt trong các lọ n sau: ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, glixerol. Câu 4. (1,5 đ) ưới dạng khi: a. Sục khí CO2 và dung dịch natri phenolat. b. Nhỏ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol. Câu 5. (1,5 đ) ancol etylic với H2SO4 0 o C. b. Anđehit axetic có tính oxi hóa. c. Điều chế trực tiếp anđehit fomic từ metan. Câu 6. (1,0 đ) Đun 25,5 (g) A là một ancol với H2SO4 đặc ở 170 0C thu được 17,85 (g) một anken. Xác định công thức cấu tạo của A. Giả thiết H = 100%. Câu 7. (1,0 đ) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là bao nhiêu ? Câu 8. (1,0 đ) Cho 6,96 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và KNO3 , tất cả đều vừa đủ, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Tìm giá trị của m ? Cho: Ag=108 ; Cu=64 ; Na=23 ; C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14. --------------------HẾT------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM 2015 - 2016 MÔN: HOÁ HỌC – Khối 11 – BAN A, B Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,0 đ) Viết các đồng phân và gọi tên các anđehit có công thức phân tử C4H8O. Câu 2. (1,5 đ) Glucozơ (1) etanol (2) etilen (3) etyl clorua (4) etylic (5) axit axetic (6) khí cacbonic Câu 3. (1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy n đựng riêng biệt trong các lọ n sau: ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, glixerol. Câu 4. (1,5 đ) (dưới dạng khi: a. Sục khí CO2 và dung dịch natri phenolat. b. Nhỏ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol. Câu 5. (1,5 đ) ancol etylic với H2SO4 0 o C. b. Anđehit axetic có tính oxi hóa. c. Điều chế trực tiếp anđehit fomic từ metan. Câu 6. (1,0 đ) Đun 25,5 (g) A là một ancol với H2SO4 đặc ở 170 0C thu được 17,85 (g) một anken. Xác định công thức cấu tạo của A. Giả thiết H = 100%. Câu 7. (1,0 đ) Cho m gam hỗn hợp B gồm phenol và glyxerol tác dụng với Na dư thì thu được 5,04 lit khí H2 (đktc). Mặc khác, để trung hòa m gam B thì cần 48 ml NaOH 2,5M. Tính m? Câu 8. (1,0 đ) Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 4,025 gam Na, thu được a gam chất rắn và 0,84 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y (chỉ chứa nhóm chức anđehit). Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính a. Cho: Ag=108 ; Cu=64 ; Na=23 ; C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14. --------------------HẾT------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM 2015 - 2016 MÔN: HOÁ HỌC – Khối 11 – BAN D, A1 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,0 đ) Viết các đồng phân và gọi tên các anđehit có công thức phân tử C4H8O. Câu 2. (1,5 đ) C6H12O6 (1) C2H5OH (2) C2H4 (3) C2H5Cl (4) C2H5OH (5) CH3COOH (6) CO2. (glucozơ) Câu 3. (1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy n đựng riêng biệt trong các lọ n sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, C3H5(OH)3. Câu 4. (1,5 đ) khi: a. Sục khí CO2 và dung dịch natri phenolat (C6H5ONa). b. Nhỏ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol. Câu 5. (1,5 đ) ancol etylic với H2SO4 0 o C. b. Anđehit axetic có tính oxi hóa. c. Điều chế trực tiếp anđehit fomic từ metan. Câu 6. (1,0 đ) Đun 25,5 (g) A là một ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 170 0C thu được 17,85 (g) một anken. Xác định công thức cấu tạo của A. Giả thiết H = 100%. Câu 7. (2,0 đ) Hỗn hợp A gồm ancol etylic và phenol tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 (l) khí (đktc). Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với 100 (ml) dung dịch NaOH 1M. a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. ancol etylic trên AgNO3/NH3 m gam m. Cho: Ag=108 ;; C=12 ; H=1 ; O=16. --------------------HẾT------------------- HOÁ 11 CH Câu Câu 1 (1 đi Công thức đúng: 0,25 đ x2; gọi tên đúng 0,25 đx2 0,25x4=1,0đ Câu 2 C sai – 0,25. 0,25x6=1,5đ Câu 3 (hiện tượng + phương trình) C sai – 0,25. 0,5x3=1,5đ Câu 4 C sai 1 – 0,25. 0,25x2=0,5đ 0,5x2=1,0đ Câu 5 – 0,25. 0,5x3=1,5đ Câu 6 Sản phẩm là anken => X là một ancol no, đơn chức, mạch hở CnHn+1OH → CnH2n + H2O 0,25 mH2O = 7,65g nR= n anken = n H2O= 0,425 mol 0,25 n=3 C3H7OH (Có 2 cấu tạo) 0,25 0,25 Câu 7 (1 Xem như CO2 chỉ phản ứng với KOH n = 0,06 mol n CO3 2- = 0,06 – 0,02 = 0,04 0,25 CO2 + 2 OH - CO3 2- + H2O 0,04 0,08 0,04 CO2 + OH - HCO3 - 0,06 0,06 0,25 0,25 n OH - = 0,08 + 0,06 = 0, 14 x = 1,4M 0,25 Câu 8 (1 N2 : a mol; H2 : b mol Giải hệ: a + b = 0,05 và 28 a + 2b = 1,14 a= 0,04; b = 0,01 0,25 Mg Mg 2+ + 2e 0,29 0,58 2H + + 2e H2 0,02 0,02 0,01 12H + + 2NO3 - + 10e N2 + 6H2O 0,48 0,08 0,4 0,04 Bảo toàn e: 0,58 0,42 có NH4 + 0,25 10H + + NO3 - + 8e NH4 + + 3H2O 0,2 0,02 0,16 0,02 n K + = nNO3 - = 0,1 nH + = n Cl - = 0,7 0,25 m muối = 0,29.24 + 0,02.18 + 0,7.35.5 + 0,1 . 39 = 36,07 g 0,25 HOÁ 11 A-B Câu Câu 1 Công thức đúng: 0,25 đ x2; gọi tên đúng 0,25 đx2 0,25x4=1,0đ Câu 2 C sai – 0,25. 0,25x6=1,5đ Câu 3 (hiện tượng + phương trình) C sai – 0,25. 0,5x3=1,5đ Câu 4 C sai 1 ph – 0,25. 0,25x2=0,5đ 0,5x2=1,0đ Câu 5 – 0,25. 0,5x3=1,5đ Câu 6 Sản phẩm là anken => X là một ancol no, đơn chức, mạch hở CnHn+1OH → CnH2n + H2O 0,25 mH2O = 7,65g nR= n anken = n H2O= 0,425 mol 0,25 => n=3 => C3H7OH (Có 2 cấu tạo) 0,25 0,25 Câu 7 (1 C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2 0,12 0,06 C3H5(OH)3 + 3Na → C3H5(ONa)3 + 3/2 H2 0,11 0.165 C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O 0,12 0,12 2/3 pt: 0,5 Tính số mol phenol và glixerol: 0,25 m = 0,12x94 + 0,11x92 = 21,4 (gam) 0,25 Câu 8 (1 R(CH2OH)n + nNa → R(CH2ONa)n + n/2 H2 0,075/n 0,175 0,0375 R(CH2OH)n + nCuO → R(CHO)n + nCu + nH2O 0,075/n 0,075/n nH2 = 0,0375 mol => n (nhóm -CH2OH) = n (nhóm -CHO) = 0,075 mol Ag ( CHO ) n 0,3 4 n 0,075 => HCHO => X: CH3OH 0,25 0,5 CH3OH + Na → CH3ONa + ½ H2 0,075 0,0375 BTKL: 0,075x32 + 4,025 = a + 0,0375x2 => a=6,35 gam 0,25 HOÁ 11 D, A1 Câu Câu 1 Công thức đúng: 0,25 đ x2; gọi tên đúng 0,25 đx2 0,25x4=1,0đ Câu 2 C sai – 0,25. 0,25x6=1,5đ Câu 3 (hiện tượng + phương trình) C sai 2 phươ – 0,25. 0,5x3=1,5đ Câu 4 C sai 1 – 0,25. 0,25x2=0,5đ 0,5x2=1,0đ Câu 5 – 0,25. 0,5x3=1,5đ Câu 6 Sản phẩm là anken => X là một ancol no, đơn chức, mạch hở CnHn+1OH → CnH2n + H2O 0,25 mH2O = 7,65g nR= n anken = n H2O=O,425 mol 0,25 => n=3 => C3H7OH (Có 2 cấu tạo) 0,25 0,25 Câu 7 (2 C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2 0,2 0,1 C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2 0,1 0,1 0,05 C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O 0,1 0,1 0,25x3 nH2 = 0,15 mol ; nNaOH= 0,1 mol 0,25 mC2H5OH = 9,2 g; mC6H5OH = 9,4g 0,25 C2H5OH + CuO ot CH3CHO + Cu + H2O 0,2 0,2 0,25 CH3CHO+ 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 0,2 0,4 0,25 mAg = 0,4x108= 43,2 g 0,25
Tài liệu đính kèm: