PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN TỨ KỲ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề này gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (x – 1)2 + x (5– x) = 0 b) x2 – 3x = 0 Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - xy + x b) x(x - y) - 2(y - x) c) 9x2 - 4y2 d) x2 - xy - 4x + 2y + 4 Câu 3. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 1 x + 1 + x + 3 2(x + 3) b) 2 5 2 2x + 15 + - 2x - 3 2x + 3 9 - 4x c) 3 2x 2x 2x 3 : x 3 Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm M; kẻ MD song song với AC D AB , kẻ ME song song với AB E AC . a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b) Gọi O là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng hàng. c) Kẻ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC I AB, K AC . Tính số đo góc IOK. Câu 5. (1,0 điểm) a) Cho x, y thỏa mãn: 2 22x y 4 4x 2xy . Tính giá trị của biểu thức 2016 2017 2017 2016A x y x y 36xy b) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lấy theo thứ tự các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH. Tính độ dài AE sao cho tứ giác EFGH có chu vi nhỏ nhất. -------- Hết -------- T-DH01-HKI8-1617 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN TỨ KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Nhân đa thức với đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ Hiểu và áp dụng được cách nhân đa thức với đa thức. hằng đẳng thức đáng nhớ Hiểu và áp dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ Vận dụng linh hoạt nhân đa thức, HĐT để chứng minh, tính giá trị biểu thức .. Số câu Số điểm- Tỉ lệ % 1 0,75 1 0,5 2 1 Số câu 4 2,25=22,5% Phân tích đa thức thành nhân tử Biết áp dụng các phương pháp cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử Sử dụng phối hợp các phương pháp cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm-Tỉ lệ % 2 1 2 1,25 Số câu 4 2,25=22,5% Chia đa thức một biến đã sắp xếp Vận dụng linh hoạt chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm- Tỉ lệ % 1 1 Số câu 1 1,0=10% Rút gọn, cộng trừ, phân thức Vận dụng được quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số Số câu Số điểm- Tỉ lệ % 2 1,5 Số câu2 1,5điểm=15% Tứ giác, diện tích đa giác Hiểu và áp dụng được dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình . Vận dụng được các t/c tứ giác đặc biệt chúng minh ba điểm thẳng hàng, tính số đo góc Số câu Số điểm- Tỉ lệ % 1 1 2 2 Số câu3 3,0=30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,75 17,5% 5 3,75 37,5% 6 4,5 45% 14 10 100% T-DH01-HKI8-1617 II. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm a) (0,75 điểm) (x – 1)2 + x (5– x) = 0 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0 0,25 3x + 1 = 0 0,25 1 3 x Vậy 1 3 x 0,25 b) (0,75 điểm) x2 – 3x = 0 x(x – 3)= 0 0,25 x = 0 hoặc x = 3. 0,25 Câu 1 (1,5đ) Vậy x = 0; x = 3. 0,25 a) (0,5 điểm) x2 - xy + x = x(x - y + 1) 0,5 b) (0,5 điểm) x(x - y) - 2(y - x) = x(x - y) + 2(x - y) 0,25 = (x - y)(x + 2) 0,25 c) (0,5 điểm) 9x2 - 4y2 = (3x)2 - (2y)2 0,25 = (3x + 2y)(3x - 2y) 0,25 d) (0,5 điểm) x2 - xy - 4x + 2y + 4 = (x2 - 4x + 4) - (xy - 2y) 0,25 = (x - 2)2 - y(x - 2) Câu 2 (2,0đ) = (x - 2)(x - 2 - y) 0,25 a) (0,75 điểm) 1 x + 1 +x + 3 2(x + 3) = 2 x + 1 + 2 x + 3 2(x + 3) 0,25 Câu 3 (2,5đ) = x + 3 2(x + 3) 0,25 = 1 2 0,25 b) (0,75 điểm) 2 5 2 2x + 15 + - 2x- 3 2x+ 3 9- 4x = 2 5 2 2x + 15 + + 2x- 3 2x+ 3 4x 9 = 5 2x+3 2 2x-3 2x + 15 + + 2x 3 2x+ 3 2x 3 2x+ 3 2x 3 2x+ 3 0,25 = 16x + 24 2x+3 2x- 3 = 8 2x + 3 2x+3 2x- 3 0,25 = 82x - 3 0,25 c) (1,0 điểm) Thực hiện phép chia hai đa thức - Chia bước 1 được thương là 2x tìm được dư thứ nhất: 2x 2x 3 0,25 - Chia bước 2 được thương là – x, tìm được dư thứ hai: x 3 0,25 - Chia bước 3 được thương là 1, tìm được dư thứ ba là: 0 Viết 3 2 2x 2x 2x 3 : x 3 x x 1 0,5 Hình vẽ đúng 2 1 1 O K I E D A CB M 0,25 a) (0,75 điểm) MD // AE (theo GT) ME // AD (theo GT) 0,5 ADME là hình bình hành 0,25 b) (1,0điểm) Vì ADME là hình bình hành (theo câu a) Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 0,25 mà O là trung điểm của DE (GT) 0,25 O là trung điểm của AM 0,25 A, O, M thẳng hàng 0,25 c) (1,0 điểm) Câu 4 (3,0đ) Vì O là trung điểm của AM (theo câu b) 0,25 IO là đường trung tuyến của 0AIM I 90 AMIO OA2 OAI cân tại O 1 1A I Vì IOM là góc ngoài của 1 1OAI IOM A I 1IOM 2A 0,25 Chứng minh tương tự được 2KOM 2A 0 01 2IOM KOM 2 A A IOK 2BAC 2.60 120 0,25 a) (0,5 điểm) 2 22x y 4 4x 2xy 2 2x y x 2 0(1) Mặt khác 2 2 2 2x y 0, x 2 0 x, y x y x 2 0. Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2 Nên từ (1) suy ra x=y=2. 0,25 20162016 2017 2017 2016A x y x y 36xy xy y x 36xy A 36.2.2 144 0,25 b) (0,5 điểm) AHE = BEF = CFG = DGH HE = EF = FG = GH, HEF = 900 HEFG là hình vuông nên chu vi EFGH nhỏ nhất khi HE nhỏ nhất . 0,25 Câu 5 (1,0đ) Đặt AE = x thì HA = EB = 4-x HAE vuông tại A nên : HE 2 = AE2 +AE2 = x2 + (4 x)2 = 2x2 8x +16 = 2(x 2)2 +8 ≥ 8 Độ dài HE nhỏ nhất bằng 8 cm x = 2 (cm) Chu vi tứ giác EFGH nhỏ nhất bằng 4 8 cm, khi đó AE=2cm. 0,25 Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------- Hết --------
Tài liệu đính kèm: