PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TAM ĐẢO TRƯỜNG THCS BỒ LÝ --------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Vật lý 6 (Thời gian làm bài: 45phút không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. N/m3 B. kg/m2 C. kg D. kg/m3 Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây? A. Đòn bẩy B. Mặt phẳng nghiêng C. Ròng rọc động D. Ròng rọc cố định Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là: A. Cân B. Bình chia độ C. Lực kế D. Thước dây Câu 5. Kéo trực tiếp vật có trọng lượng 10N lên cao theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 10N B. Lực ít nhất bằng 1N C. Lực ít nhất bằng 100N D. Lực ít nhất bằng 1000N Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ: A. Lượng chất tạo thành vật B. Độ lớn của vật C. Thể tích của vật D. Chất liệu tạo nên vật Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là: A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn. C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. Câu 8. Giới hạn đo của thước là: A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước II. TỰ LUẬN (6 điểm). Trả lời hoặc làm các bài tập sau: Câu 9(1điểm). Đổi các đơn vị sau. a) 0,5m3 =dm3 b) 150mm = .m c) 1,2m3 = ...lít d) 40g =...kg Câu 10(1,5điểm). Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên một số máy cơ đơn giản thường dùng. Câu 11(1,5điểm). Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá. Câu 12(1điểm). Một ống bê tông có khối lượng 2 tạ bị rơi xuống mương sâu. Một nhóm người muốn đưa ống bê tông này lên bờ bằng phương pháp dùng mặt phẳng nghiêng (đây là 1 loại máy cơ đơn giản). Nếu vậy lực kéo ống thông qua mặt phẳng nghiêng sẽ ra sao? Để lực kéo này giảm hơn nữa thì ta phải tăng hay giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng? Bài 13(1điểm). Người ta pha 2 lít nước với 4 lít sữa. Hãy tính khối lượng riêng của hỗn hợp nước sữa. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3; của sữa là 1200kg/m3. -------------------------- Hết-------------------------- Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật lý 6 Năm học: 2014- 2015 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C A A D B II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 9 (1điểm) 0,5m3 = 500dm3 1,2m3 = 1200lít 150mm = 0,15m 40g =0,04kg 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 10 (1,5điểm) - Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn. - Các máy cơ đơn giản thường dùng là: + Mặt phẳng nghiêng: cầu thang; tấm ván đặt nghiêng + Đòn bẩy: búa nhổ định; xà beng; bập bênh + Ròng rọc. 0,6đ 0,3đ 0,3đ 0,3đ Câu 11 (1,5điểm) Cho biết: V = 1,2m3 D = 2650kg/m3 m = ? kg P = ? N Lời giải: - Khối lượng của tảng đá là: m = D . V = 2650 . 1,2 = 3180 (kg) - Trọng lượng của tảng đá là: P = 10 . m = 10 . 3180 = 31800 (N) Đáp số: m = 3180 kg P = 31800 N 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Câu 13 (1điểm) Cho biết: V1= 2 lít = 0,002 m3 V2= 4 lít = 0,004 m3 D1= 1000kg/m3 D2= 1200kg/m3 Hỏi: Dhh=? 0,15đ Lời giải: Thể tích của hỗn hợp là: V= V1 + V2 = 0,002 + 0,004 = 0,006 (m3) 0,15đ Khối lượng của lượng nước: m1= D1 . V1 = 1000 . 0,002 = 2 (kg) 0,15đ Khối lượng của sữa là: m2 = D2 . V2 = 1200. 0.004 = 4,8 (kg) 0,15đ Khối lượng của hỗn hợp: m = m1 + m2 = 2 + 4,8 = 6,8 (kg) 0,15đ Vậy khối lượng riêng của hỗ hợp là: D= m/ V = 6,8 / 0,006 = 1133,3 ( kg/m3) 0,15đ Đs: 1133kg/m3 0,1đ Câu 12 (1điểm) - Đổi 2 tạ = 200kg 0,25đ - Trọng lượng của ống bê tông: P= 10.m = 10. 200 = 2000 (N) 0,25đ * Nếu dùng MPN thì lực kéo ống bê tông sẽ: F< P= 2000N ( tức được lợi về lực) 0,25đ * Muốn giảm lực kéo ống thì cần giảm độ nghiêng của MPN 0,25đ ---------------------------------Hết-------------------------------
Tài liệu đính kèm: