Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Hòa Bình

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Hòa Bình
PHÒNG GD& ĐTTP HOÀ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN : VẬT LÝ - LỚP 6
 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 Lực đàn hồi
Lực đàn hồi xuất hiện khi nào?
C1; 1/2 câu
(1,0 điểm)
Lấy VD về lực đàn hồi
C1; 1/2câu
(1,0 điểm)
1 câu
(2,0 điểm)
Khối lượng riêng
Kể tên các dcụ cần thiết để TH đo KLR
C2; 1 câu
(2,0 điểm)
1 câu
(2,0 điểm)
Đo khối lượng; Thể tích; độ dài
Đổi đơn vị
C3; 1 câu
(2,0 điểm)
1 câu
(2,0 điểm)
Khối lượng; Trọng lượng
Vận dụng các công thức hợp lý để tính toán.
C4; 2/3 câu
(3,0 điểm)
Vận dụng công thức suy diễn C4; 1/3 câu
(1,0 điểm)
1 câu
(4,0 điểm)
Số câu hỏi
1,5 câu
0,5 câu
1; 2/3 câu
1/3 câu
4 câu
Số điểm
3,0 điểm
1,0 điểm
5,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
Tỷ lệ %
30%
10%
60%
100%
PHÒNG GD& ĐTTP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN : VẬT LÝ - LỚP 6
 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1( 2,0 điểm)
 Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? (1,0 điểm)
 Nêu 1 ví dụ về vật bị biến dạng đàn hồi? (1,0 điểm)
Câu 2(2,0 điểm)
 Hãy kể tên các dụng cụ cần thiết để tiến hành đo khối lượng riêng của sỏi?
Câu 3(2,0 điểm)
Đổi các đơn vị sau: 
a, 2 tấn = ..............tạ; c, 6 dm3 = ..................lít;
b, 100 g = .............kg; d, 20 Km = .................m.
Câu 4(4,0 điểm)
 Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3 . Cho biết Dsắt = 7800kg/m3 .
 ........................................Hết............................................
PHÒNG GD& ĐTTP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN : VẬT LÝ - LỚP 6
 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1( 2,0 điểm) Mỗi ý đúng 1,0 điểm
 - Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. 1,0 điểm
- VD tùy học sinh( Lưỡi cưa bằng thép bị uốn cong rồi thả ra thì quay trở lại như cũ; Khi đặt vật nặng lên tấm ván, tấm ván bị cong xuống. Bỏ vật nặng ra,tấm ván trở lại như cũ...) 1,0 điểm
Câu 2( 2,0 điểm)
- Bình chia độ ( có bình tràn nếu có sỏi lớn);
- Cân đồng hồ (cân Rôbecvan; hộp quả cân);
- Nước, sỏi, rẻ lau.
Câu 3( 2,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Đổi các đơn vị sau: 
a, 2 tấn = 20 tạ; c, 6 dm3 = 6 lít;
b, 100 g = 0.1 kg; d, 20 Km = 20000 m.
Câu 4( 4,0 điểm)
 Tóm tắt đúng 1,0 điểm
 Dsắt = 7800kg/m3
 V = 40 dm3 = 0,04 m3
 m = ? P = ?
Lời giải đúng 3,0 điểm
 Khối lượng của chiếc dầm sắt là: 
 Áp dụng công thức: D = => m = D.V 1,0 điểm
 Thay số: m = 7800kg/m3. 0,04m3 = 312kg 1,0 điểm
 Trọng lượng của chiếc dầm sắt là: 
 P = 10.m 0,5 điểm
 Thay số: P = 10.312 = 3120(N) 0,5 điểm
.................................Hết......................................
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM 
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2014 - 2015
 MÔN : VẬT LÝ - LỚP 6
 (Thời gian: 15 phút)
Câu 1: ( 4,0 điểm) 
 Nêu đơn vị đo: Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng? 
 Dụng cụ để đo: Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng?
Câu 2: (4,0 điểm) Điền số thích hợp vào các chỗ trống sau đây:
 a, 20Km = ..m c, 32dm3 =  lít 
 b, 100g = ..kg d, 0,4m3 = .dm3 
Câu 3: (2,0 điểm) Dùng các từ thích hợp như: lực đẩy, lực kéo, lực, lực cân bằng, lực nângđiền vào chỗ trống trong các câu sau đây: 
 a, Trong khi cày con trâu đã tác dụng vào cái cày một ...
 b, Một em bé giữ chặt một đầu dây làm cho quả bóng bay không bay lên được.
 Qủa bóng đã chịu tác dụng của hai ................................................................. 
................................. H ết......................................
 PHÒNG GD& ĐTTP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH KSCL ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC 2014-2015
 MÔN : VẬT LÝ - LỚP 6
 (Thời gian: 15 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Nêu đúng các đơn vị: m, m3, kg
 - Nêu đúng các dụng cụ đo...
2,0
2,0
2
a, 2000m 
b, 0,1kg 
c, 32lít 
d, 400dm3 
1,0
1,0
1,0
1,0
3
 a, “ lực kéo” 
 b, “ lực cân bằng”
1,0
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docKiểm tra HK1 Lí 6 Hòa Bình1314.doc