PHÒNG GD& ĐT KIM THÀNH TRƯỜNG THCS TUẤN HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 8 (Dành cho HS khuyết tật) Thời gian : 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: Chọn chữ cái trước câu đúng mà em chọn (10 điểm). Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng: A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2 Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là: A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4 Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu? A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 6: Hình thang cân là hình thang : A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau. C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau. Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là: A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 8: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2 – 6x = .......... A. 2(x2 – 3x ); B. 2x(x2 – 3 ); C. 2x(x – 3 ); D. x(2x – 6x ) 2) x2 +2xy +y2 = ............ A. (x+y)2; B. (x- y)2; C. (x + y)2; D. (x+y)(x-y). ĐÁP ÁN: (10 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B A D B D C D A C A
Tài liệu đính kèm: