Bài test kết thúc chương I môn Toán 8

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1128Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài test kết thúc chương I môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài test kết thúc chương I môn Toán 8
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên học sinh: 
................................................................................................
BÀI TEST KẾT THÚC CHƯƠNG I
 Thời Gian 70 phút (1)
 Thứ ngày tháng năm 2016
Điểm 
.............
Lời phê của thầy giáo
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
 I.Trắc Nghiệm (4 điểm)
 Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2	B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4	D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4	B) x2 + 4	C) x2 – 2 	D) 4 - x2 
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4	B) -4 	C) 0 	D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 	B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2)	D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy	B) 4x2 – 5y – 1	
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2	D) 4x2 + 5y - xy
Câu 6: Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là :
A) 6x2y2-4y4 B) -6x2y2+4y4 C) -6x2y2-4y4 D) 18x4 -4y4
Câu 7: Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng 
A) 5 	 B) -5 	 C) -3 D) Kết quả khác 
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là 
A) 1 khi x=3 B) 3 khi x=1 C) 0 khi x=3 D) không có GTNN trên TXĐ
Câu 9: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số 
A) dương B) Không dương C) âm D) không âm 
Câu 10: Tính (x+)2 ta được : 
A) x2 -x + B) x2 +x + C) x2 +x + D) x2 -x - 
Câu 11: Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là 
A) 9 	 B) 25 	 C) 36 	 D) Kết quả khác 
Câu 12: Đơn thức x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) - x2 yz5
B) xyz
C) 3x3yz
D) - x4 
II TỰ LUẬN : (6 điểm)
 Bài 1 (1,5 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
	a. 	với a = -3; b = 0,5
	b. 	với a = 2; b = -0,5	
 Bài 2 ( 2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
 a) x2 – xy + 3x – 3y 
 b) x3 – 4x2 – xy2 + 4x
 c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3 
 Bài 3 ( 1 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3)
 Bài 4 ( 1 điểm): Tìm x:
 a) (3x + 2 ) ( x- 5) = 3 (x – 1)2 – 2
 x3 + 3x2 = 4x + 12
	Bài 5 (0.5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 A = x2 + 2x + y2 + 4y + 5
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên học sinh: 
................................................................................................
BÀI TEST KẾT THÚC CHƯƠNG I
 Thời Gian 70 phút (2)
 Thứ ngày tháng năm 2016
Điểm 
.............
Lời phê của thầy giáo
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
 I.Trắc Nghiệm (4 điểm)
 Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Tích của đa thức :4x5+7x2 và đơn thức -3x3 là 
A) 12x8+21x5 B) -12x8+21x5 C) 12x8-21x5 D) -12x8-21x5
Câu 2: Kết quả của phép tính ( là :
A) B) 
C) D) 
Câu 3: Giá trị của x thoả mãn :2x.(5-3x)+2x(3x-5) -3(x-7)=3 là :
A) 6 	 B) -6 	 C) 4 D) -4
Câu 4: Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) bằng :
A) a3+b3+c3 –abc B) a3+b3+c3 +3abc C) a3+b3+c3 –3abc D) a3+b3+c3 +abc 
Câu 5: Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:
A) 0 	 B) 40x C) -40x D) Kết quả khác 
Câu 6: Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1;y=1 ;z=-1 là 
A) 3 	 B) -3 	 C) 2 	 D) -2
Câu 7: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số 
A) dương B) Không dương C) âm D) không âm 
Câu 8: Để tính nhanh 101.99 ta dùng hằng đẳng thức 
A) (a-b)(a+b) 	 B) a3+b3 C) a2-2ab+b2 D) Không sử dụng hđt nào 
Câu 9: Trong các biểu thức sau biểu thức nào phụ thuộc vào biến x
A=(x-2)2 –(x+3)(x-1) B = (x+1)(x2+x+1)-(x3-1)
C= (x-1)3 –(x+1)3 +6(x-1)(x+1) D= (x+3)2 –(x-3)2 -12x
Câu 10: Giá trị của x thoả mãn 2x(x+3) +2(x+3) =0 là :
A) 3 hoặc 1 B) -3 hoặc 1 C) 3 hoặc -1 D) -3 hoặc -1
Câu 11: (x+3)2-25 được phân tích thành nhân tử là :
A) (x+8)(x-2) 	 B) (x-8)(x+2) C) (x+8)(x+2) D) (x-8)(x-2)
Câu 12: M= -5x2 (y-2z)-5x2(2z-y) với x=20 ;y=24 và z=2 thì M có giá trị là:
A) -80000 B) 80000 C) 0 D) 1
II TỰ LUẬN : (6 điểm)
 Bài 1 (1,5 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
	a. x3 – 3x2 + 3x - 1 	 với x = 101
	b. 	với x = -1	
 Bài 2 ( 1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
 a) 
 b) x3 – 4x2 – xy2 + 4x
 Bài 3 ( 1,5 điểm): Làm tính chia: 
a) 	 b) 	
 Bài 4 ( 1 điểm): Tìm x:
 a) 
	Bài 5 (0.5 điểm): CMR: 1993 – 199 200
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên học sinh: 
................................................................................................
BÀI TEST KẾT THÚC CHƯƠNG I
 Thời Gian 70 phút (3)
 Thứ ngày tháng năm 2016
Điểm 
.............
Lời phê của thầy giáo
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
 I.Trắc Nghiệm (2 điểm)
 Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2-2xy+y2) là :
A) 2x3-y3 B) x3-8y3 C) 8x3-y3 D) 8x3+y3
Câu 2: Tính (x-2)(x-5) bằng 
A) x2+10 B) x2+7x+10 C) x2-7x+10 D) x2-3x+10
Câu 3: Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2 -2x2 ta được kết quả là :
A) 2y B) 2y2 C)-2y2 D) 4x+2y2
Câu 4: Tính (x+)2 ta được : 
A) x2 -x + B) x2 +x + C) x2 +x + D) x2 -x - 
Câu 5: Biểu thức rút gọn của : (4x+9)2 +(4x-9)2 là :
A) 2(16x2+81) B) 16x2+81 C) 4x2+9 D) KQ khac1 
Câu 6: Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1;y=1 ;z=-1 là 
A) 3 	 B) -3 	 C) 2 	 D) -2
Câu 7: Tính ( ta được :
A) B) 
C) D) kết quả khác 
Câu 8: Để tính nhanh 201.199 ta dùng hằng đẳng thức 
A) (a-b)(a+b) 	 B) a3+b3 C) a2-2ab+b2 D) Không sử dụng hđt nào 
Câu 9: Trong các biểu thức sau biểu thức nào phụ thuộc vào biến x
A=(x-2)2 –(x+3)(x-1) B = (x+1)(x2+x+1)-(x3-1)
C= (x-1)3 –(x+1)3 +6(x-1)(x+1) D= (x+3)2 –(x-3)2 -12x
Câu 10: Chọn kết quả đúng :(x+2)(x2 -2x+4) 
A) x3 +8 B) x3-8 C) (x+2)3 D) (x-2)3
Câu 11: (x+3)2-25 được phân tích thành nhân tử là :
A) (x+8)(x-2) 	 B) (x-8)(x+2) C) (x+8)(x+2) D) (x-8)(x-2)
Câu 12: Với x=6 thì giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 là :
A) 100 B) 1000 C) 1010 D) 1100
II TỰ LUẬN : (6 điểm)
 Bài 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
	a. x3 + 4x2 + 4x	 
	b. xy – y2 + x - y
 Bài 2 ( 2 điểm): Tìm x:
 a) 
 Bài 3 ( 2 điểm) Rút gọn biểu thức
 a) 
 b) 
 Bài 4 ( 1 điểm): Tính giá trị của đa thức 
a) 	tại x = 6; y = -4 ; z = 30.	 
	Bài 5 (1 điểm): Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức 
 A = x3 - 3x2 - 20x +17 chia hết cho giá trị của đa thức B = x - 6

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_DAI_SO_8_CHUONG_1.doc