Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 8 - Đề 2

pdf 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 945Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 8 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 8 - Đề 2
 Đề 2 đề kiểm tra học kỳ I - năm học 2014-2015 
môn: toán 8 
Câu 1: Đa thức - 2m + 1 + m2 đ-ợc phân tích thành: 
 A) (m + 1)2 B) (m - 1)2 C) - (m + 1)2 D) - (1 - m)2 
Câu 2: Kết quả của phép chia (x3- 8) (x-2) là: 
 A) x2-4 B) x2+4 C) x2+2x+4 D) x2-2x+4 
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức 
44
3
2  xx
 và 
xx
x
42
4
2 

 là: 
A) x(x + 2)2 B) 2(x + 2)2 C) 2x(x + 2)2 D) 2x(x + 2) 
Câu 4: Đ-ờng tròn là hình 
 A) không có trục đối xứng B) có một trục đối xứng 
C) có hai trục đối xứng D) có vô số trục đối xứng 
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm 
 Diện tích của tam giác ABC bằng: 
 A) 6cm2 B) 10cm2 
C) 12cm2 D) 15cm2 
Câu 6: Trong các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật sau, dấu hiệu nào sai?. 
 A) Tứ giác có 3 góc vuông B) Hình thang có 1 góc vuông 
 C) Hình bình hành có 1 góc 
 vuông 
 D) Hình bình hành có 2 đ-ờng chéo bằng 
 nhau 
Phần Tự Luận 
Bài 1(1,5 điểm): 
a) Tìm x biết : 2(x+5) – x2 - 5x = 0 
 b) Phân tích đa thức 2x2 + 3x – 5 thành nhân tử. 
Bài 2( 2, 5 điểm): Cho biểu thức 
xx
x
x
x
x
x
A














2
2
2
2
2
42
4
4
2
 (với x  0; x  -2; x  2 ) 
a) Rút gọn biểu thức A 
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. 
Bài 4(3 điểm): 
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. 
Gọi P là giao điểm của AM và BN, gọi Q là giao điểm của MD và CN. 
a) Chứng minh rằng: Tứ giác ABMN là hình thoi. 
b) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao? 
b) Tứ giác PMQN là hình gì ? vì sao? 
A 
B 
C 
5cm 
3cm 
 ________________________________________________________ 
Đáp án đề kiểm tra học kỳ I 
môn: toán 8 (90 phút) 
stt nội dung điểm 
Trắc 
nghiệm 
3 đ 
Mỗi câu đúng đ-ợc 0,5 điểm. 
 1 - B ; 2 - C ; 3 - C ; 4 - D ; 5 - A ; 6 - B 
4 
Bài 1 
1,5 đ 
a) 2(x+5) – x(x+5) =0  (x+5)(2-x) = 0 
 x+5 = 0 hoặc 2-x = 0  x =-5 hoặc x =2 
b) 2x2 + 3x – 5 = 2x2 – 2x + 5x – 5 
 = 2x(x - 1) + 5(x - 1) 
 = (x - 1)(2x + 5) 
0,5 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Bài 2 
2,5 đ 
a) 
xx
x
x
x
x
x
A














2
2
2
2
2
42
4
4
2
 = 
xx
x
xx
xx
xx
x












 2
2
2
2
)2)(2(
)2)(42(
)2)(2(
4
= 
xx
x
xx
xxx











2
2
2
2
)2)(2(
8824 2
=
2
2
2
2
)2)(2(
)42(2 2







xx
x
xx
xx
x
x
xx
x
xx
xx
xx
x
xx
xx 2
)2(
)2(
)2.(
44
)2(
.2
)2(
42 222 












 
b) Thay x = 4 vào biểu thức A ta đ-ợc: 
2
1
4
242





x
x
A 
c) 
xx
x
A
2
1
2


 => A nguyên  x  Ư(2) => x  {-1; 1; -2; -2} 
Kết hợp điều kiện => = x  {-1; 1} 
0,25 
0,5 
0,75 
0,5 
Bài 3 
3 đ 
 Hình vẽ đúng, GT, KL đủ 
a) Tứ giác ABMN là hình bình hành (AN//BM; AN = BM) 
 Có BA = BM = 
2
1
BC 
=> ABMN là hình thoi (hbh có hai cạnh kề bằng nhau) 
 b) Tứ giác AMCN là hình bình hành (MC//AN; MC =AN) 
 c) Tứ giác BMDN là hình bình hành ( BM//DN; BM =DN) 
 => BN//MD 
 Mà AM//CN (AMCN là hình bình hành) 
 MP//NQ và MQ //PN => PMQN là hình bình hành 
 Mà MPN = 900 (ABMN là hình thoi nên hai đ-ờng chéo vuông góc với nhau) 
 => tứ giác PMQN là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc vuông) 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
 B M C 
 P Q 
A N D 
 K 
D 
_________________________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_HKI_Toan_8_nam_2015_so_2.pdf