Đề 15 KIỂM TRA HỌC Kè I Mụn: Toỏn – Lớp 8 Năm học: 2014 - 2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức Q x x x2( 1)( 1) với x 2 là: A. 9 B. 3 C. 7 D. 6 Cõu 2: Kết quả phộp cộng 2 2 3 3 9x x là : A . 3 x x B. 2 2 3 9 x x C. 3 3 x x D. 2 5 9x Cõu 3: Điều kiện xỏc định của phõn thức x 2 1+ + 2 2 x x 2x 4 là : A. x 2; x – 2 B. x 2 C. x – 2 D. x 0 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh: x x xx x 6 . 6 3 là: A. 2 3 x x B. 2 3 x x C. xx x 66 3 D. x x 3 2 Cõu 5: Hai đường chộo của một hỡnh thoi bằng 8cm và 6cm. Cạnh của hỡnh thoi bằng: A. 52 cm B. 13 cm C. 5cm D. 4cm Cõu 6: Tam giỏc ABC vuụng ở A cú AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tớch của tam giỏc bằng: A. 60 cm2 B. 48 cm2 C. 30 cm2 D. 24 cm2 II. TỰ LUẬN: Bài 1 (1điểm): Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) x28 –32 b) x x y y2 2– c) y y223 46 23 d) xy y x5 3 15 Bài 2 (1 điểm): Tỡm x biết: a) x x x5( 2) ( 2) 0 b) x x x x x2 2(2 5) (4 10)(3– ) –6 9 0 Bài 3 (2điểm): Cho biểu thức 2 2 x 2 1 10 x A : x 2 x 4 2 x x 2 x 2 a. Rỳt gọn biểu thức A. b. Tớnh giỏ trị của A , Biết x = 1 2 . c. Tỡm giỏ trị của x để A < 0. d. Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để A cú giỏ trị nguyờn. Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A (AC > AB), M là trung điểm của AB, P là điểm nằm trong ABC sao cho MPAB. Trờn tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ. 1/ Chứng minh : Tứ giỏc APBQ là hỡnh thoi. 2/ Qua C vẽ đường thẳng song song với BP cắt tiaQP tại E. Chứng minh tứ giỏc ACEQ là hỡnh bỡnh hành. 3/ Gọi N là giao điểm của PE và BC. a/ Chứng minh AC = 2MN b/ Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tớnh chu vi của ABC. 4/ Tỡm vị trớ của điểm P trong tam giỏc ABC để APBQ là hỡnh vuụng. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Cõu 1 2 3 A 4 5 6 Đỏp ỏn A B A C D II. TỰ LUẬN (8điểm) Bài 1 (1điểm): a) 8x2 – 32 = 8(x2 – 4) = 8(x – 2)(x + 2) b) x2 + x + y – y2 = (x + y)(x – y + 1) c) y y223 46 23 = 23(y – 1)2 d) xy y x5 3 15 = (x – 5)(y + 3) Bài 2 (1 điểm): a) x x x5( 2) ( 2) 0 x = – 2; x = – 5 b) x x x x x2 2(2 5) (4 10)(3– ) –6 9 0 (x – 8)2 = 0 x = 8 Bài 3 (2điểm): a. ĐKXĐ: x 2. Rỳt gọn được A = 1 2 x b. x = 1 2 x = 1 2 hoặc x = – 1 2 .Với x = 1 2 A = 2 3 ; Với x = – 1 2 A = 2 5 ; c. A < 0 1 2 x 2 d. A = 1 2 x nhận giỏ trị nguyờn 1 (2 – x) 2 – x Ư(1) = 1 x = 1; x = 3 Bài 4 (3,5 điểm): 1)Chứng minh APBQ là hỡnh thoi vỡ cú hai đường chộocỏt nhau và vuụng gúc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. 2) Chứng minh AC // QE ( vỡ cựng AB) Chứng minh AQ // CE ( vỡ cựng BP) APBQ là hỡnh bỡnh hành. 3) a. Chứng minh N là trung điểm của BC AC= 2MN b. AC = 2MN = 6cm; BC = 2AN = 10cm. Tớnh AB2 = BC2 – AC2 = 82 AB = 8 Chu vi tam giỏc ABC = 8 + 6 + 10 = 24cm 4) Để hỡnh thoi APBQ là hỡnh vuụng PQ = AB MA = MP tam giỏc MAP vuụng cõn tại M Vậy P nằm trong tam giỏc sao cho MP vuụng gúc và bằng MA thỡ APBQ là hỡnh vuụng. e n q m p b c a Bài 5 (0,5 điểm) Cho điểm M thuộc cạnh CD của hỡnh vuụng ABCD. Tia phõn giỏc của gúc ABM cắt AD ở I. Chứng minh rằng BI 2MI Kẻ MHBI, MH cắt AB ở E. MK AB, ta cú ΔMKE = ΔBAI( g.c.g) ME = BI (1) Mà ME = 2MH; MH MI (2) Từ (1) và (2) BI 2MI E A K I H M D B C
Tài liệu đính kèm: