Đề kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán − lớp 7

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 718Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán − lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán − lớp 7
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Năm học 2013 -2014 
Môn thi : TOÁN − Lớp 7 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Bài 1. (2,0 điểm): 
 Tính giá trị các biểu thức sau: 
a) 
6 -1
+
39 13
 b) 




 

9
4
.
4
3
3
2 
c) 3
3
.5
5
1





 d) -1,5 - 2 
Bài 2. (1,0 điểm): 
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3; 2) , B(0; -3) 
 Bài 3. (2,0 điểm): 
a) Tìm hai số x, y biết x + y = 16 và 
x y
=
3 5
b) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi 33 cm và độ dài 
các cạnh tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5. 
Bài 4. (2,0 điểm): 
Cho hai đường thẳng a, b 
cùng vuông góc với đường thẳng c 
và cắt đường thẳng d tại hai điểm 
A,B như hình vẽ: 
a) Viết tên góc đối đỉnh, góc so le trong, góc đồng vị với góc A3 
b) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao? 
c) Cho  3A = 600. Tính số đo góc B1 . 
Bài 5.(2,5 điểm): 
Cho tam giác ABC, O là trung điểm của BC. Trên tia đối tia OA lấy 
điểm D sao cho OA = OD, nối DC. 
a) Chứng minh: ∆AOB = ∆DOC và AB song song với CD. 
b) Trên cạnh AB lấy điểm E (E khác A và B), vẽ tia EO cắt CD tại F. 
Chứng minh O là trung điểm của EF. 
Bài 6. (0,5 điểm): 
 So sánh 3+ 8+ 24 và 10 
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− 
Đề chính thức 
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 – HỌC KỲ I ( Năm học 2013 − 2014) 
Bài Nội dung Điểm Bài Nội dung Điểm 
1a 
6 1
39 13
-
+ = 
2 1
13 13
-
+ 
 = 
1
13
0,25 
0,25 
1b 





 

9
4
.
4
3
3
2 = 2 1
3 3
- 
 = 
1
3
0,25 
0,25 
1c 
c) 
3
3
3
5.
5
1
.5
5
1











 
 = 1 
0,25 
0,25 
1d 
 1,5 2- - = 1,5 – 2 
 = - 0,5 
0,25 
0,25 
2 
Vẽ được mặt phẳng toạ độ (đúng ) 
Biểu diễn đúng mỗi điểm 0,25 điểm 
0,5 
0,5 
3a 
x y x+y 16
= = = =2
3 5 3+5 8
 Tính được x = 6 
 Tính được y = 10 
0,5 
0,25 
0,25 
3b 
b) Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh 
của tam giác 
 Viết được 
a b c
= =
2 4 5
 và a + b 
+ c = 33 
Lập luận tìm đươc a = 6, b = 
12, c = 15 
 Kết luận độ dài ba cạnh của 
tam giác (đúng, có đơn vị) 
0,5 
0,25 
0,25 
4a 
Đối đỉnh với góc A3 là góc A1 
Góc slt với góc A3 là góc B1 
Góc đvị với góc A3 là góc B3 
0,25 
0,25 
0,25 
4b 
a // b 
a  c và b  c => a // b 
0,25 
0,5 
5 
Hình vẽ; GT+KL 
O
B
A
C
D
E
F
0,5 
4c 
Có a //b => 
31
AˆBˆ  (slt) 
mà 
3
Aˆ = 60
0
 nên 
1
Bˆ = 60
0
0,25 
0,25 
5b 
OCˆDOBˆA  (cmt) 
OB = OC (O là tđ BC) 
FOˆCEOˆB  (đ đ) 
∆BOE = ∆COF (g-c-g) 
.. O là trung điểm EF 
0,25 
0,25 
5a 
 OB= OC (O là trung điểm BC) 
 COˆDBOˆA  (đối đỉnh) 
 OA=OD(gt) 
 Nên ∆AOB = ∆DOC (c-g-c) 
 Có ∆AOB = ∆DOC suy ra 
 OCˆDOBˆA  (cặp góc t/ứng) 
 => AB // CD 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
6 
Có 3 < 4 (3<4) 
 => 3 < 2 ( 4 =2) 
Tương tự 8 < 3 
 24 < 5 
Do đó 
3+ 8+ 24 < < 10 
0,5 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhk_1_toan_7_dai_loc.pdf