Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS TT Củng Sơn

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/12/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS TT Củng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS TT Củng Sơn
TRƯỜNG THCS TT CỦNG SƠN
TỔ XÃ HỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 2016 – 2017
Mơn: Địa lý 6 
Thời gian làm bài 45’
Đề số 1
I. Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học giúp đỡ học sinh một cách kịp thời
- Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở ba cấp độ nhận thức.
1. Kiến thức: Trình bày được kiến thức tỉ lệ bản đồ, phương hướng, cấu tạo Trái đất và sự phân bố của các lục địa, đại dương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi và làm bài tập cách xác định phương hướng trên bản đồ.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, cẩn thận khi phân tích câu hỏi
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Cộng
TL
TL
TL
1. Tỉ lệ bản đồ
Biết thế nào là tỉ lệ bản đồ và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ đĩ.
Vận dụng được ý nghĩa về tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách.
Và ngược lại
Số câu
Số điểm
1 
 1,5
1/2 
 1
1/2 
 1
2
3,5
2. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.
Hiểu đường kinh, vĩ tuyến để xác định phương hướng chính khi biết hướng Bắc hoạc Nam
Số câu
Số điểm
1 
 1
1
1
3. Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Trình bày được đặc điểm cấu tạo trong của trái đất
Số câu 
Số điểm 
1 
 2
1
2
4. Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất
Biết được tên các lục địa và đại dương trên trái đất
Số câu 
Số điểm 
1 
 2
1
2
5. Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất
Biết thế nào là hiện tượng động đất, núi lửa
Số câu 
Số điểm 
1 
 1,5
1
1,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
 3 
 5
 2
 3
 1/2
 1
1/2
1
6
10
IV. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1,5 điểm) Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ cĩ ý nghĩa gì?
Câu 2: (1,5 điểm) Núi lửa là gì? Động đất là gì? 
Câu 3: (2,0 điểm) Kể tên 6 lục địa và 4 đại dương lớn trên thế giới?
Câu 4: (2,0 điểm) Cấu tạo bên trong của Trái Đất được chia làm mấy phần đĩ là những phần nào?. Nêu đặc điểm về độ dày, trạng thái và nhiệt độ của lớp vỏ trái đất? 
Câu 5: (2,0 điểm) 
a) Một bản đồ cĩ tỉ lệ 1: 50.000, hãy cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu mét ngồi thực địa.
b) Biết 4000 mét ngồi thực tương ứng với 4cm trên một bản đồ. Em hãy cho biết bản đồ đĩ cĩ tỉ lệ bao nhiêu?
Câu 6: (1,0 điểm) Cho mũi tên chỉ hướng Bắc như sau:
	Bắc
 Em hãy xác định các hướng cịn lại?
V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa.
0,75
- Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
0,75
 2
- Núi lửa là hình thức phun trào mắc ma dưới sâu lên mặt đất.
0,75
- Động đất là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển.
0,75
3
- 6 lục địa là: Lục địa Á – Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Ơxtrâylia, Nam Cực.
1
- 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
1
4
- Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: lớp vỏ Trái Đất, lớp trung gian và lõi Trái Đất. 
1
 Đặc điểm
Lớp
Độ dày
Trạng thái
Nhiệt độ
Lớp vỏ 
Từ: 5 – 70 km
Rắn chắc
Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, nhưng tối đa là 10000C
1
5
a) Vì 1 cm trên bản đồ ứng với 50.000 cm ngồi thực tế nên 4 cm trên bản đồ ứng với: 4 x 50.000 = 200.000 (cm)
 = 2000 mét ngồi thực địa.
1
b) Ta cĩ 4000 m = 400 000 cm và 400 000cm : 4 = 100 000cm
Vậy bản đồ cĩ tỉ lệ 1:100000 
1
6
 Bắc
 Tây Bắc	 Đơng Bắc
 Tây Đơng
 Tây Nam Đơng Nam
 Nam
1
Tổng
10đ
(Lưu ý: Các bài tập cĩ cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
TRƯỜNG THCS TT CỦNG SƠN
TỔ XÃ HỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 2016 – 2017
Mơn: Địa lý 6 
Thời gian làm bài 45’
Đề số 2
I. Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học giúp đỡ học sinh một cách kịp thời
- Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở ba cấp độ nhận thức.
1. Kiến thức: Trình bày được kiến thức tỉ lệ bản đồ, phương hướng, cấu tạo Trái đất và sự phân bố của các lục địa, đại dương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi và làm bài tập cách xác định phương hướng trên bản đồ.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, cẩn thận khi phân tích câu hỏi
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Cộng
TL
TL
TL
1. Tỉ lệ bản đồ
Biết thế nào là tỉ lệ bản đồ và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ đĩ.
Vận dụng được ý nghĩa về tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách.
Và ngược lại
Số câu
Số điểm
1 
 1,5
1/2 
 1
1/2 
 1
2
3,5
2. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.
 Xác định phương hướng trên bản đồ?
Hiểu đường kinh, vĩ tuyến để xác định phương hướng chính khi biết hướng Bắc hoạc Nam
Số câu
Số điểm
1 
 1
1
1
3. Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Trình bày được đặc điểm cấu tạo trong của trái đất
Số câu 
Số điểm 
1 
 2
1
2
4. Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất
Số câu 
Số điểm 
1 
 2
1
2
5. Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất
Biết thế nào là hiện tượng động đất, núi lửa
Số câu 
Số điểm 
1 
 1,5
1
1,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
 3 
 5
 2
 3
 1/2
 1
1/2
1
6
10
IV. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1,5 điểm) Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ cĩ ý nghĩa gì?
Câu 2: (1,5 điểm) Núi lửa là gì? Động đất là gì? 
Câu 3: (2,0 điểm) Xác định phương hướng trên bản đồ?
Câu 4: (2,0 điểm) Cấu tạo bên trong của Trái Đất được chia làm mấy phần đĩ là những phần nào?. Nêu đặc điểm về độ dày, trạng thái và nhiệt độ của lớp lõi trái đất? 
Câu 5: (2,0 điểm) 
a) Một bản đồ cĩ tỉ lệ 1: 100.000 hãy cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu mét ngồi thực địa.
b) Biết 2000 mét ngồi thực tương ứng với 4cm trên một bản đồ. Em hãy cho biết bản đồ đĩ cĩ tỉ lệ bao nhiêu? 
Câu 6: (1,0 điểm) Cho mũi tên chỉ hướng Nam như sau:
	Nam
 Em hãy xác định các hướng cịn lại?
V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
 1
- Là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa.
0,75
- Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
0,75
 2
- Núi lửa là hình thức phun trào mắc ma dưới sâu lên mặt đất.
0,75
- Động đất là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển.
0,75
 3
- Xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào đường kinh tuyến, vĩ tuyến. Đầu phía trên, phía dưới kinh tuyến chỉ các hướng Bắc, Nam. Đầu bên phải và bên trái vĩ tuyến chỉ các hướng Đơng, Tây. 
- Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đĩ đến kinh tuyến gốc. 
- Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đĩ đến vĩ tuyến gốc (Xích đạo).
- Tọa độ địa lí của 1 điểm chính là kinh độ, vĩ độ của điểm đĩ. 
2
4
- Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: lớp vỏ Trái Đất, lớp trung gian và lõi Trái Đất. 
1
 Đặc điểm
Lớp
Độ dày
Trạng thái
Nhiệt độ
Lớp lõi
3.000 km
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Cao nhất khoảng 50000C
1
5
a) Vì 1 cm trên bản đồ ứng với 100.000 cm ngồi thực tế nên 4 cm trên bản đồ ứng với: 4 x 100 000 = 400 000 cm = 4000 mét ngồi thực địa.
1
b) Ta cĩ 2000 m = 200 000 cm và 200 000cm : 4 = 50 000cm
Vậy bản đồ cĩ tỉ lệ 1: 50 000
1
6
 Bắc
 Tây Bắc	 Đơng Bắc
 Tây Đơng
 Tây Nam Đơng Nam
 Nam
1
Tổng
10đ
(Lưu ý : Các bài tập cĩ cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2016_2017_truo.doc