Đề kiểm tra học kỳ I môn : địa lý 7

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1345Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn : địa lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn : địa lý 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : ĐỊA LÝ 7
A. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(ND chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Các môi trường địa lý
(Môi trường đới ôn hòa và hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa,môi trường đới lạnh và hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh)
-Nhận biết đặc điểm tự nhiên của môi trường đới ôn hòa (Câu 1)
-Biết vị trí đới lạnh trên BĐ(Câu 6)
-Biết thực trạng ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa (Câu 9 ý a)
-Biết một số vấn lớn phải giải quyết ở đới lạnh(Câu11)
-Hiểu được nguyên nhân,hậu quả ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa (Câu 9 ý b)
- Xác định được đặc điểm ngành công nghiệp ở đới ôn hoà(Câu7)
Số câu: 5
Số điểm: 6.0
Tỉ lệ:60 %
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu:1,5
Số điểm:1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu: 0.5
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
Số câu:1 
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 5%
Chủ đề 2
Thiên nhiên và con người ở các châu lục(Thế gới rộng lớn và đa dạng, Châu Phi)
-Biết các châu lục trên thế giới (Câu 2)
-Biết vị trí diện tích Châu Phi (Câu 5)
-Trình bày đặc điểm tự nhiên Châu Phi (Câu 3,4,8)
-Giải thích đặc điểm tự nhiên CP (Câu 10)
Số câu: 6
Số điểm: 4.0 
Tỉ lệ:40 %
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ:25%
Số câu:1 
 Sốđiểm:1,5
Tỉ lệ:15%
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 8. 5
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ: 50%
Số câu:0. 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:2
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
b. Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm: 
 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1.Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:
 A. Gió mậu dịch	 B. Gió mùa
 C. Gió tây ôn đới	 D. Tất cả đều sai
Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?
	A. 6 châu lục, 4 đại duơng	 B. 7 châu lục, 4 đại duơng;
	C. 6 châu lục, 5 đại duơng	 D. 5 châu lục, 4 đại duơng.
Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:
 A. Nhiệt đới khô B. Địa trung hải
 C. Nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:
	A. Nam Phi	 B. Bắc Phi
	C. Đông Phi 	 D. Tây Phi
Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:
	A. Lớn thứ nhất thế giới	 B. Lớn thứ hai thế giới
	C. Lớn thứ ba thế giới	 D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:
	A. Vĩ độ 60º đến 90º	 B. Vĩ độ 30º đến 40º
	C. Vĩ độ 50º đến 60º 	 D. Vĩ độ 40º đến 50º
Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:
	A. Nhiệt đới	 B.Nhiệt đới gió mùa
	C. Ôn đới	 D. Cận nhiêt đới
Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:
	A. Bắc Phi	B. Nam phi
	C. Tây Phi	D. Đông Phi
B. Phần tự luận.
Câu 9.Nêu thực trạng, nguyên nhân, hậu quả, vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hoà?
Câu 10.Giải thích tại sao khí hậu Châu Phi nóng khô bậc nhất Thế Giới?
Câu 11. Tại sao cho đến nay nhiều tài nguyên ở đới lạnh vẫn chưa được khai thác?
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm(4đ) Mỗi câu đúng cho 0.5 đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
B
C
A
C
A
Thang điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Phần II. Tự luận (6đ) 
Câu 
 Nội dung
Điểm
9
(3.5đ)
 a.Hiện trạng: Các nguồn nước bị ô nhiễm nguồn nước sông, nước biển, nước ngầm.
0.5
b.+ Nguyên nhân:
- Ô nhiểm nước biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra biển...
- Ô nhiểm nước sông, hồ và nước ngầm là do hóa chất thải ra từ các nhà máy, lượng phân hóa học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các chất thải sinh hoạt
+ Hậu quả: 
- Thiếu nước sạch cho sản xuất và đời sống.
- Làm chết ngạt các sinh vật trong nước.
- Gây bệnh ngoài da, đường ruột cho con người và vật nuôi.
-Hủy hoại cân bằng sinh thái,gây ra hiện tượng thủy triều đen và thủy triều đỏ.
1.5
1.5
10
(1.5đ)
Do các yếu tố:
-Vị trí phần lớn lãnh thổ nằm trong đới nóng giữa 2 chí tuyến có nhiệt độ cao quanh năm.
0.5
-Hình thể là 1 hình khối lớn, bờ biển ít bị cắt xẻ,có ít vịnh, không có biển ăn sâu vào đất liền nên ít chịu ảnh hưởng của biển lượng mưa tương đối ít và phân bố không đều
1.0
11
(1đ)
Cho đến nay mặc dù có các phương tiện vận chuyển hiện đại và kỹ thuật khoan sâu tối tân nhưng nhiều tài nguyên của đới lạnh vẫn chưa được khai thác, nguyên nhân chính là do thiếu nhân lực
1.0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : ĐỊA LÝ 8
A.Ma trận
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(ND chương) 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 
Thiên nhiên , con người ở các châu lục 
Chương XI . Châu Á
- Trình bày 1 số đặc điểm nổi bật của dân cư CÁ (Câu 2)
- Nêu được các sông chính của KV ĐÁ(Câu 4)
- Nêu được quốc gia có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất CÁ,và quốc gia phát triển nhất khu vực NÁ 
( Câu 5,6, 7)
- Nêu được quốc gia có sản lượng khai thác than lớn nhất CÁ (Câu 8)
- Xác định được khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á (Câu 3) 
- Xác định được các khu vực địa hình của khu vực Đông Á(Câu 10)
-Hiểu được nguyên nhân tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới (Câu 1)
- Vận dụng kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu
(Câu 9)
Số câu: 6
Số điểm: 4.0 
Tỉ lệ:40 %
Số câu: 6
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
Số câu:2 
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ 40%%
Tổng số câu: 10
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 6
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Số câu:2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu:2
Số điểm:4,5
Tỉ lệ: 45%
B.Đề kiểm tra 
I . Trắc nghiệm khách quan ( 4 đ) 
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( từ câu 1 – 8)
Câu 1. Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau là do:
Địa hình bị chia cắt rất phức tạp;
Lãnh thổ bề ngang rất rộng;
Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
Các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển;
Câu 2. Ý nào không phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Á
Đông dân nhất thế giới;
Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn;
Nơi ra đời của các tôn giáo lớn;
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu lục.
Câu 3.Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:
A. Nam Á; B. Đông Á; C. Đông Nam Á ; D. Tây Nam Á.
Câu 4. Sông nào không phải của khu vực Đông Á:
A. A-Mua; B. Ơ-phrát ; C.Hoàng Hà ; D. Trường Giang.
Câu 5. Nước nào trong các nước sau đây có ngành dịch vụ phát triển cao nhất? 
A. Hàn Quốc ; B. Trung Quốc ; C. Cô-oét ; D.Ma-lai-xi-a.
Câu 6. Nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là:
A. Pa-ki-tan; B. Ấn Độ ; C. Nê-pan; D. Băng-la-Đét.
Câu7. Nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao nhất ở châu Á là:
A. Xin-ga-po; B.Hàn Quốc; C. Nhật Bản ; D. Ma-lai-xi-a.
Câu 8. Nước nào có sản lượng khai thác than lớn nhất trong các nước sau ?
A. Nhật Bản; 	 B. In –đô-nê-xi-a ; C. Ấn Độ; D. Trung Quốc.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Cho bảng số liệu sau
 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ.
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (% )
1995
1999
2001
Nông – Lâm – Thủy sản
28,4
27,7
25,0
Công nghiệp – Xây dựng
27.1
26,3
27.0
Dịch vụ
44,5
46,0
48,0
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP )của Ấn Độ thời kỳ 1995 – 2001.
 Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ.
Câu 10.( 1,5 đ )Hãy cho biết:
Lãnh thổ Đông Á gồm mấy bộ phận? Kể tên các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Đông Á?
Nêu các dạng địa hình của khu vực Đông Á và sự phân bố của chúng?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) 
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án	
C
D
A
B
A
B
C
D
Thang điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
 9 (4.0đ) 
a. Vẽ biểu đồ
- Vẽ biểu đồ cột chồng
 Yêu cầu vẽ đẹp, chính xác,đẹp,có tên biểu đồ, ghi chú đầy đủ.
1,75
b. Nhận xét
- Giảm tỉ trọng của Nông – Lâm – Thủy sản: giảm 3,4 % trong vòng 6 năm từ 1995 - 2001
0,75
- Tăng tỉ trọng của khu vực CN và dịch vụ( đặc biệt là dịch vụ tỉ trọng tăng nhanh từ 44,5 % lên 48% , tức tăng 3,5% trong vòng 6 năm )
0,75
=> Sự chuyển dịch đó phản ánh : Ấn Độ đang tiến hành công nghiệp hóa, xây dựng một nền công nghiệp hiện đại.
0,75
10
 ( 2,0 đ)
a.Lãnh thổ Đồng Á gồm hai bộ phận: Phần đất liền gồm có Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên, phần hải đảo gồm có quần đảo Nhật Bản ,đảo Đài Loan và đảo Hải Nam.
1,0
b. Các hệ thống núi, sơn nguyên cao, bồn địa phân bố ở nửa phía tây của Tung Quốc.
0,5
Các vùng đồi, núi thấp,các đồng bằng phân bố chủ yếu ở phía Đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTHKI_Dia_78_2015DAMT.doc