Đề kiểm tra học kỳ I – Khối 12 môn: Vật lý – Thời gian : 60 phút trường THPT Thủ Đức năm học 2014 -2015

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1192Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – Khối 12 môn: Vật lý – Thời gian : 60 phút trường THPT Thủ Đức năm học 2014 -2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I – Khối 12 môn: Vật lý – Thời gian : 60 phút  trường THPT Thủ Đức năm học 2014 -2015
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học 2014 -2015
-------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 12
Môn: VẬT LÝ – Thời gian : 60 phút
---------------------
MÃ ĐỀ
203
	Họ và tên học sinh: ................................................................... Lớp: ..............................
Câu 1: Trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 250 Hz. Khoảng cách giữa 5 gợn sóng tròn liên tiếp là 1,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là 
	A. 0,8 (m/s)	B. 1,8 (m/s)	C. 1 (m/s)	D. 2 (m/s)
Câu 2: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
	A. Từ 0dB đến 130 dB	B. Từ 100 dB đến 1000 dB
	C. Từ 10 dB đến 100 dB	D. Từ 0 dB đến 1000 dB
Câu 3: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A và B cách nhau 25 cm dao động với cùng biên độ 2 cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Xét điểm M chia trong đoạn AB và cách A 18 cm, gọi O là trung điểm AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại có trong khoảng giữa OM (không kể O và M) là 
	A. 4 điểm.	B. 7 điểm.	C. 5 điểm.	D. 6 điểm.
Câu 4: Một dây đàn hồi AB, căng nằm ngang dài 3 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 bản rung, dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Trên dây AB có hiện tượng sóng dừng. Số bụng trên dây AB là:
	A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 5: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng
	A. v2 v1 v3	B. v2 v3 v1	C. v1 v2 v3	D. v3 v2 v1
Câu 6: Thông tin nào sau đây là sai khi đề cập đến biên độ tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số? Biên độ dao động tổng hợp
	A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần	
	B. Có giá trị bé nhất khi hai dao động thành phần ngược pha	
	C. Có giá trị lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha	
	D. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp với tụ điện C . Cho Zc =100. Khi cho R thay đổi , có hai giá trị R1 và R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là bằng nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R= R2 . Giá trị của R2 là
	A. 300	B. 400	C. 100	D. 200
Câu 8: Một người lấy búa gõ mạnh vào một đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài . Người khác ở đầu kia của ống nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng truyền qua không khí cách nhau một khoảng thời gian là 1s. Biết vận tốc truyền âm trong kim loại và không khí lần lượt là 5900 m/s và 340 m/s. Chiều dài của ống gần giá trị nào nhất dưới đây
	A. 200 m.	B. 280 m.	C. 400 m.	D. 360 m
Câu 9: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 13 Hz, cùng pha. Trên đường nối AB, tại điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm sóng cơ có biên độ cực đại và giữa M với đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
	A. v = 28 cm/s	B. v = 52 cm/s	C. v = 26 cm/s	D. v = 104 cm/s
Câu 10: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
	A. T = 10 (s).	B. T = 2 (s).	C. T = 20 (s).	D. T = 1 (s).
Câu 11: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 W mắc nối tiếp ống dây thuần cảm. Mạch được đặt dưới điện áp xoay chiều u = 65cos120pt (V) thì mạch tiêu thụ công suất 12,5 W. Độ tự cảm của ống dây là
	A. L = H.	B. L = H.	C. L = H.	D. L = H.
Câu 12: Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với một đầu cố định, đầu còn lại tự do thì chiều dài của sợi dây phải bằng
	A. Số nguyên của một phần tư bước sóng	B. Số lẻ của một phần tư bước sóng	
	C. Số nguyên của nửa bước sóng	D. Số lẻ của nửa bước sóng
Câu 13: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, có liên quan mật thiết với một đặc trưng vật lí của âm là
	A. Đồ thị dao động của âm	B. Tần số, cường độ âm	
	C. Cường độ âm	D. Mức cường độ âm
Câu 14: Một đoạn mạch AB đặt dưới điện áp xoay chiều tần số f=50 Hz, điện áp hiệu dụng U= 100( V). Giữa hai đầu AB mắc nối tiếp: điện trở thuần R=100, cuộn dây thuần cảm có L=(H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Người ta điều chỉnh C sao cho mạch có công suất tiêu thụ bằng 100W. Giá trị của C khi đó là:
	A. 210F	B. 105F	C. 21F	D. 43F
Câu 15: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
	A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.	
 B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.	
	C. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.	
 D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt +j). Nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí có li độ x = - theo chiều dương thì pha ban đầu của chất điểm là 
	A. j = - p/3.	B. j = - 2p/3.	C. j = p/3.	D. j = 2p/3.
Câu 17: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ? 
	A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian	
	B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian	
	C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian	
	D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với điện trở R một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U= 100(V). Biết R=2 ZL=50. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
	A. 2,5A	B. 2,8A	C. 2A	D. 5A
Câu 19: Đặt điện áp u=100cos100t (V) vào hai dầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,R có độ lớn không đổi và L=H. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,L,C có độ lớn như nhau.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 150W	B. 100W	C. 200W	D. 250W
Câu 20: Các đặc tính nào là đặc tính sinh lí của âm?
	A. Độ cao , âm sắc, cường độ	B. Độ cao, âm sắc, độ to	
	C. Đô cao, âm sắc, năng lượng	D. Độ cao , âm sắc,biên độ
Câu 21: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là 
	A. tăng chiều dài đường dây.	B. tăng điện áp trước khi truyền tải. 	
	C. giảm công suất truyền tải. 	D. giảm tiết diện dây. 
Câu 22: Xét mạch điện xoay chiều, hệ số công suất trong mạch có giá trị bằng 1. Mạch điện này chứa 
	A. điện trở thuần R hoặc mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng. 	
	B. tụ điện.	
	C. cuộn cảm thuần. 	
	D. cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thuần. 
Câu 23: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp AB cùng pha , cùng bước sóng . Khoảng cách giữa đỉnh của hai đường hypebol (ở cùng một bên đường trung trực của AB) kề nhau là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với biên độ 10cm, chu kỳ 2s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là.
	A. 26,12mm/s	B. 21,96cm/s	C. 21,96mm/s	D. 26,12cm/s
Câu 25: Chọn phát biểu đúng
	A. Sóng âm có thể truyền được trong tất cả môi trường vật chất kể cả trong chân không	
	B. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường không khí.	
	C. Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm	
	D. Âm thanh có thể phát ra mà không cần có vật nào dao động trong nguồn âm.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A=3cm. Khi qua vị trí có li độ bằng 1cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là
	A. 9	B. 9/8	C. 8/9	D. 1/9
Câu 27: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì.
	A. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2 	
	B. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2 	
	C. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.	
	D. Tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn MO, có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn ?
	A. 3	B. 4	C. 6	D. 2
Câu 29: Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cường độ dòng điện 
	A. giảm 10 lần. 	B. tăng lần.	C. giảm 	D. tăng 10 lần. 
Câu 30: Hai nguồn kết hợp cùng pha A và B tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Khoảng cách AB bằng 3 lần bước sóng. Số điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn AB bằng
	A. 6	B. 4	C. 7	D. 3
Câu 31: Một bóng đèn có ghi hàng chữ (24V-32W). Để có thể sử dụng bóng đèn này dưới điện áp xoay chiều (40V, 50Hz) sao cho đèn sáng bình thường thì cần mắc nối tiếp với nó một tụ điện có điện dung bằng
	A. 13,3F	B. 26,6F	C. 266F	D. 133F
Câu 32: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4 cm thì vận tốc v1=40pcm/s; khi vật có li độ x2=4cm thì vận tốc v2 =40pcm/s. Chu kỳ dao động của vật là?
	A. 0,2s	B. 0,8s	C. 0,48s	D. 0,1s
Câu 33: Đặt điện áp u=100cos314t (V) vào hai đầu điện trở thuần R=50. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian một phút bằng:
	A. 60kJ	B. 600J	C. 6000J	D. 1,6kJ
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40N/m. Con lắc này dao động điều hoà với chu kỳ bằng
	A. 5s	B. s	C. s	D. s
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc chuyển từ vị trí biên về vị trí cân bằng, đại lượng có độ lớn giảm dần là
	A. Vận tốc	B. Động năng	C. Li độ góc	D. Cơ năng
Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1=4cos(t -) và x2=4cos(t - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
	A. 2cm	B. 2cm	C. 4cm	D. 2cm
Câu 37: Đặt điện áp u=U0cos(100t-)(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 10-4(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
	A. i=5cos(100t- ) (A)	B. i=5cos(100t+ ) (A)	
	C. i=4cos(100t+ ) (A)	D. i=4cos(100t- ) (A)
Câu 38: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ?
	A. Tần số	B. Tốc độ	C. Bước sóng	D. Năng lượng
Câu 39: Một dây đàn hồi cố định ở hai đầu, chiều dài l, trên dây có sóng dừng hình thành. Bước sóng dài nhất có thể có là
	A. 0,5l	B. l	C. 4l	D. 2l
Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương và có cùng
	A. Tần số, cùng biên độ	
	B. Tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian 	
	C. Pha 	
	D. Biên độ, độ lệch pha không đổi theo thời gian
-Hết-

Tài liệu đính kèm:

  • docLY HK 1 K12 - 203.doc