SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2014 – 2015 ) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn : VẬT LÝ - Khối : 10 TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ( Học sinh không phải chép đề vào giấy làm bài ) ĐỀ A Câu 1 (2,0 điểm): Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn. Công thức của định luật, chú thích và đơn vị các đại lượng. Câu 2 (3,0 điểm): Nêu công thức tính thời gian và tầm ném xa của chuyển động ném ngang. (nêu chú thích và đơn vị từng đại lượng). Vận dụng: Một vật được ném ngang từ độ cao h=180m. Lấy g=10m/s2. Tính thời gian chuyển động của vật. Câu 3 (3,0 điểm): Một người kéo một thùng gỗ có khối lượng m=12Kg, bắt đầu chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo là 60 N. Hệ số ma sát giữa thùng mà mặt sàn là 0.25, lấy g=10m/s2. a. Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật. b. Tìm gia tốc của vật. c. Tính vận tốc và quãng đường vật đi được trong 10s. Câu 4 (2,0 điểm): Hai vật có khối lượng m1=500kg, m2=1000kg, cách nhau 2m. a. Tìm lực hấp dẫn giữa 2 vật. b. So sánh lực hấp dẫn của hai vật với trọng lượng của chúng - Hết - Họ và tên học sinh : Chữ ký học sinh : Số báo danh : Phòng kiểm tra :. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2014 – 2015 ) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn : VẬT LÝ - Khối : 10 TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ( Học sinh không phải chép đề vào giấy làm bài ) ĐỀ B Câu 1 (2,0 điểm) : Phát biểu định nghĩa lực hướng tâm. Nêu công thức tính lực hướng tâm, chú thích và đơn vị các đại lượng. Câu 2 (3,0 điểm): Momen lực là gì? Công thức tính momen lực? Hãy phát biểu quy tắc momen lực. Vận dụng: Thanh nhẹ AB tựạ trên trục quay O, với OA=5cm, OB=15cm, FA=3N. Tính FB để thanh cân bằng nằm ngang. Câu 3 (3,0 điểm): Một toa xe có khối lượng m=4500kg, bắt đầu chuyển động với gia tốc a=0.52m/s2. Biết hệ số ma sát giữa xe với mặt đường là 0.022, lấy g=10m/s2. a. Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật. b. Tìm độ lớn lực kéo. c. Tính vận tốc và quãng đường vật đi được trong 30s. Câu 4 (2,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo=30cm. Treo vật 1 có khối lượng m = 0,3kg vào lò xo, lò xo có chiều dài l=36cm. Cho g=10m/s2. a. Tìm độ cứng của lò xo. b. Bỏ vật 1 ra, treo vật 2 có khối lượng chưa biết vào lò xo, chiều dài của lò xo lúc đó là 40cm. Tính khối lượng vật 2. - Hết - Họ và tên học sinh : Chữ ký học sinh : Số báo danh : Phòng kiểm tra :. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014 – 2015) Môn : VẬT LÝ - Khối 10 Đề A ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (2 điểm) Phát biểu đúng định luật. Viết đúng công thức, đơn vị và ý nghĩa các đại lượng. 1,0 0,5x2 Câu 2 (3 điểm) Công thức tính thời gian đúng, tầm ném xa đúng. Đơn vị và ý nghĩa đại lượng đúng. Vận dụng: t=6 (s) 0,75x2 0,5 1,0 Câu 3 (3 điểm) a. Vẽ hình đúng, hệ quy chiếu. b. Viết đúng định luật II Newton Tính được P=N=120N Fms=30N a=2,5m/s2 c. v=25 m/s, S=125 m 0,25x2 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5x2 Câu 4 (2 điểm) a. Đúng công thức, thế số đúng, đúng đơn vị Fhd=8.3*10-6N b. P1=5000N, P2=10000N Nhỏ hơn 0.5 0.5 0.25x2 0.5 Đề B ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (2 điểm) Phát biểu đúng định nghĩa lực hướng tâm. Viết đúng công thức, đơn vị và ý nghĩa các đại lượng. 1,0 0,5x2 Câu 2 (3 điểm) Momen lực đúng. Công thức đúng. Đơn vị và ý nghĩa đúng. Quy tắc momen đúng. Công thức đúng, FB=1N 0,5x3 0,5 0.5x2 Câu 3 (3 điểm) a. Vẽ hình đúng, hệ quy chiếu. b. Viết đúng định luật II Newton Tính được P=N=45000N Fms=990N F=3330N c. v=15,6 m/s; S=234 m 0,25x2 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5x2 Câu 4 (2 điểm) lo=0.3m, l=0.36m a. Đúng công thức, đúng đơn vị, k=50N/m b. P=Fđh=5 N, m=0,5 kg 0.25x2 0.5 0.5x2
Tài liệu đính kèm: