PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x + 2 = 5 b) (x + 2)(2x – 3) = 0 Câu 2: (2 điểm) a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm. b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Câu 3: (2 điểm) Tổng của hai số bằng 120. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó. Câu 4: (1 điểm) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm. Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. Chứng minh DABC DHBA Tính độ dài các cạnh BC, AH. Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. --------------------------------Hết--------------------------------- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 1 a) 3x + 2 = 5 3x = 3 x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} b) (x + 2)(2x – 3) = 0 x + 2 = 0 hoặc 2x - 3 = 0 x = - 2 hoặc x = Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2 ; } 1 1 2 a) A không âm 2x – 5 0 x b) 2x < -10 x < -5 Vậy tập nghiệm bất phương trình là Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. 1 0.5 0.5 3 Gọi số thứ nhất là x (x nguyên dương; x < 120) Thì số thứ hai là 3x Vì Tổng của chúng bằng 120 nên ta có phương trình: x + 3x = 120 x = 30 (Thỏa mãn điều kiện đặt ẩn) Vậy số thứ nhất là 30, số thứ hai là 90. 0.5 0.5 0.5 0.5 4 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: A B C H E D V = S.h = .3.4.7 = 42(cm3) 1 5 Vẽ hình chính xác, Ghi được GT, KL. a) ABC HBA (g.g) vì , chung. b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2 BC2 = 100 BC = 10 (cm) Vì ABC HBA (chứng minh trên) => hay (cm) c) Ta có: ADC HEC (g.g) vì , (CD là phân giác góc ACB) => Vậy 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình. Bất phương trình 1.Giải được phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích. 2.Lập bất phương trình và giải. Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. 3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 2 4 40% 3 6 60% Tam giác đồng dạng 5a.Chứng minh hai tam giác đồng dạng. 5b.Lập được tỉ số đồng dạng từ hai tam giác, tính được độ dài các đoạn thẳng. 5c.Tính được tỉ số của hai tam giác đồng dạng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2/3 2 20% 1/3 1 10% 1 3 30% Hình lăng trụ đứng 4.Vận dụng công thức thể tích hình lăng trụ đứng vào bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 3+2/3 7 70% 1/3 1 10% 5 10 100%
Tài liệu đính kèm: