KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN HÓA HỌC 8 (2017) PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm) Câu 2: Dãy chất nào sau đây là oxit: CaO ; BaO ; Na2O C. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH B. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4 D. O2 ; MgO ; Na2O; Câu 3: Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong pḥòng thí nghiệm: A. KMnO4 B. K2MnO4 C. H2O D. Không khí Câu 4: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng chất nào còn dư ? A. Hai chất vừa hết B. không xác định được C. Oxi dư D. phốt pho dư Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do: A. Khí oxi khó hóa lỏng B. khí oxi tan ít trong nước C. Khí oxi tan nhiều trong nước D. khí O2 nhẹ hơn nước Câu 6: Dãy chất nào sau đây là axit: A. CaO ; BaO ; Na2O B. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH C. H2SO3 ; HNO3 ; HBr D. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4 Câu 7: Dãy gồm các Bazơ tan là: A. Fe(OH)3 ; KOH ; Ba(OH)2 C. NaOH , Ca(OH)2 , KOH B. Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 D: Mg(OH)2 , Fe(OH)2 ; Zn(OH)2 Câu 8: Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Chất X là: A. Fe B. P2 O5 C. BaO D. Al Câu 9: Dùng bao nhiêu lít khí hiđro (đktc) để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít Câu 10: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 11: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là: A. 2,25 gam B. 4,5 gam C. 3,25 gam D. 6,5 gam Câu 12: Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2% Câu 13: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch. C. số gam chất đó tan trong 100g dung môi. D. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa. Câu 14: Hòa tan 6,2 gam natri oxit (Na2O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH. Tính CM dung dịch NaOH? A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,15 M D. 0,2 M Câu 15: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là A. Na2O, CuSO4, KOH B. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2 C. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 D. CaCO3, CaCl2, FeSO4 B: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ghi điều kiện xảy ra nếu có: a. CaO + H2O → ? c. Fe3O4 + H2 → ? + ? b. Al + O2 → ? d. KClO3 → ? + O2 Câu 2 (2,5đ) a. Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: Al2O3 ; NaHCO3 ; Fe(OH)2; H2SO4 b. Em hiểu thế nào là: + dung dịch NaCl 10% ? + dung dịch KOH 2,5M ? + độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36 gam ? c. Dân số gia tăng, sự phát triển kinh tế và biến đổi khí hậu... khiến nguồn nước sạch đang đứng trước nguy cơ cạn kiệt. Em hãy nêu vai trò của nước? Là học sinh, em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước ở địa phương em? Câu 3 (1,5đ) Hòa tan Nhôm trong 300 ml dung dịch HCl 2M. a. Tính khối lượng muối tạo thành. b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. c. Tính khối lượng Nhôm đã tham gia phản ứng. Biết: Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; C = 12 ; Na = 23 ; P = 31 ; Fe = 56
Tài liệu đính kèm: