Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12

pdf 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12
Xuctu.com 
Nguyễn Quốc Tuấn 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017 
Môn: Toán 12(Thời gian làm bài 90 phút) 
Câu 1: Cho hàm số ( ) ( )mnxnmxxy +−+−+= 51 223 . Chọn khẳng định đúng. 
A. Hàm số không có cực đại và có cực tiểu với mọi giá trị của m và n 
B. Hàm số không có cực đại và không có cực tiểu với mọi giá trị của m và n 
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu với mọi giá trị của m và n 
D. Hàm số chỉ có cực đại và không có cực tiểu với mọi giá trị của m và n 
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Hàm số 13 23 +−= xxy 
A. Nhận x =-2 làm điểm cực đại B. Nhận x =2 làm điểm cực đại 
 C. Nhận x =-2 làm điểm cực tiểu D. Nhận x =2 làm điểm cực tiểu 
Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 196)( 32 +−−== ttttss . 
 Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : 
A. t=2 B. t=3 C. t=1 D. t=4 
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số ( )( )31032 ++−= xxxy và trục hoành là : 
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 
Câu 5: Cho hai đồ thị hàm số (C ) 
2
5
2
3
6
23 xxxy ++= và ( )md y=m . Với giá trị nào của m thì đồ 
thị hai hàm số trên có 6 giao điểm. 
A. ( )0;∞−∈m B. 





∈
6
25
;
6
7
m C. 





∞+∈ ;
6
25
m D. 





∈
6
7
;0m 
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là 
đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 
A. 233 +−−= xxy B. 233 −+= xxy 
C. 233 +−= xxy D. 233 ++−= xxy 
Câu 7: Cho hàm số )(xfy = có đạo hàm ( ) ( )543 21)(' ++= xxxxf .Số điểm cực trị của hàm số là: 
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 8. Tập ngiệm của bất phương trình 
4
1
1
2
1
2
1






<




 −x
 là: 
A. 





4
5
;1 B. 





∞−
4
5
; C. ( ) 





+∞∪∞− ;
4
51; D. 





+∞;
4
5
Câu 9. Số nghiêm của phương trình : (3x-1 + 32-x -4)3x =0 là: 
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 10. Xác định m để phương trình : 4x -2m.2x +m+2=0 có hai nghiệm phân biệt ? 
A. m>2 B. m>0 C. m2 
Câu 11. Phương trình lnx+ln(3x-2)=0 có mấy nghiệm ? 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 12: Phương trình: 11logloglog 842 =++ xxx có nghiệm là : 
A. 64 B. 8 C. 16 D. 4 
Câu 13: Phương trình 1
lg2
2
lg4
1
=
+
+
− xx
 có số nghiệm là : 
A. 1 B.0 C. 2 D.3 
Câu 14: Bất phương trình : 0)56(log)23(log 22 >−−− xx có tập nghiện là : 
A. ( )+∞;1 B. 





5
6
;
3
2
 C. 





∞−
3
2
; D. 





5
6
;1 
Câu 15. Tìm các giá trị của m để hàm số 201766)5( 232 +−−+= xmxxmmy đạt cực đại tại 
x=1. 
A. m=-2 B. m=1 C. m=1 hoặc m=-2 D. Kết quả khác. 
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số xxy sin2−= trên đoạn 



2
3
;0 pi là 
A. 2
4
3
−
pi
 B. 2
2
3
+
pi
 C. 2
4
3
+
pi
 D. 2
2
3
+
pi
Câu 17. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 
12
2
+
−
=
x
xy là : 
A. 





− 1;
2
1
 B. 





−−
2
1
;
2
1
 C. 




 1;
2
1
 D. 





− 2;
2
1
Câu 18. Cho hàm số y=x4 -4x2 -2017. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song 
với trục hoành ? 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 19. Cho hàm y= x-4 . Tìm khẳng định sai sau; 
A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1). 
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Đồ thị àm số có một tâm đối xứng. 
Câu 20. Hàm số 
x
y
ln1
2
−
= có tập xác định là: 
A. (0;e) B. R C. ( ) { }e\;0 +∞ D. ( )+∞;0 
Câu 21. Cho hàm số xxf 2sinln)( = có đạo hàm )
8
(pif ′ bằng : 
A. 1 B.3 C.2 D.4 
Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với 
mặt đáy, cạnh bên SB = . Thể tích của khối ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là : 
A. B. C. D. 
Câu 23 : Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc 
với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là : 
A. B. C. D. 
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với 
mặt đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 600. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 
là : 
A. B. C. D. 
Câu 25 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối ngoại tiếp 
hình chóp là : 
A. B. C. D. a3 
Câu 26 : Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I, góc OMI bằng 600 và cạnh IM 
bằng 2a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một 
hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là : 
A. 8 a2 B. 6 a2 C. 4 a2 D. 2 a2 
Câu 27: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm 
của các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn 
xoay có thể tích là : 
A. 4 a3 B. a3 C. 3 a3 D. 4 a3 
Câu 28 : Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một tam 
giác đều cạnh 2a . Diện tích xung quanh của của khối nón là : 
A. 4 a2 B. 3 a2 C. 2 a2 D. a2 
Câu 29 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Bán kính mặt cầu 
ngoại tiếp hình chóp là : 
A. B. C. D. 
Câu 30 : Cho hàm số 22 24 +−= mxxy . Giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là 
ba đỉnh của một tam gíac có trọng tâm là gốc tọa độ O : 
 A. 3=m B. 3±=m C. 3−=m D. 3=m 
Câu 31 : Cho hàm số 32
4
1 24
−+−= xxy . Hàm số có : 
 A. một cực đại và hai cực tiểu. B. một cực tiểu và hai cực đại. 
 C. một cực đại và không có cực tiểu D. một cực tiểu và một cực đại 
Câu 32 : Tìm m để phương trình 032 24 =−−− mxx có nhiều hơn hai nghiệm 
A. 34 −≤<− m B. 4−=m hoặc 3−=m C. 34 −≤≤− m D. 4−≤m hoặc 3−≥m 
Câu 33 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 32 24 +− xx trên [-3;2 ] là : 
 A. [ ] 662;3 =−∈ yMaxx , [ ] 22;3 =−∈ yMinx B. [ ] 302;3 =−∈ yMaxx , [ ] 22;3 −=−∈ yMinx 
 C. [ ] 662;3 =−∈ yMaxx , [ ] 22;3 −=−∈ yMinx D. [ ] 862;3 =−∈ yMaxx , [ ] 22;3 =−∈ yMinx 
Câu 34 : Khoảng nghịch biến của hàm số 33
2
1 24
−−= xxy là : 
A. ( ) ( )3;03; ∪−∞− B. 






∞+∪







− ;
2
3
2
3
;0 
 C. ( )∞+;3 D. ( ) ( )∞+∪− ;30;3 
Câu 35 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 33 24 −−= xxy B. 33
4
1 24
−+−= xxy 
C. 32 24 −−= xxy D. 32 24 −+= xxy 
Câu 36 : Cho hàm số 12 224 +−= xmxy . Giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là 
ba đỉnh của một tam giác vuông cân là : 
 A. 1=m B. 1;0 ±== mm C. 1±=m D. 0≠m 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a . Các 
cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng 2a . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề: 
A. SO không vuông góc với đáy 
B. 5
2
aOA = 
C. 5BD a= 
D. Các cạnh bên khối chóp tạo với mp đáy các góc bằng nhau. 
Câu 38: Cho ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 
Thể tích của lăng tru bằng: 
A. a
3
2
 B. a
3
3
2
 C. a
3
3
4
 D. a
3
2
3
Câu 39: Cho S.ABCD là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của 
khối chóp bằng: 
-2
-4
O
-3
-1 1
A. a
3
3
 B. a
3
2
6
 C. a
3
3
4
 D. a
3
3
2
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ 
số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: 
A. 1
2
 B. 1
4
 C. 1
6
 D. 1
8
Câu 41: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A bằng 60o 
và 
SA ⊥ (ABCD), biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC = a . Thể tích khối chóp là: 
A. 
6
23a
 B. 
4
23a
 C. 
12
33a
 D. 
4
33a
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy là tam giác vuông tại A , BC = 2a; AB = a 
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC’ theo a là: 
A. 
2
33a
 B. 
2
32a
 C. 
2
3a
 D. 
3
3a
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a 
biết rằng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 45o.Thể tích lăng tru là: 
A. 
2
23a
 B. 
3
33a
 C. 33a D. 23a 
Câu 44: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a, mặt 
phẳng SAC vuông góc với đáy. Biết SA = .30,32 0=∠SACa Thể tích khối chóp là: 
A. 32 3a B. 33a C. 
3
33a
 D. Đáp án khác 
C©u 45 : Cho phương trình : 02 24 =−− mxx . Đ ể phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì : 
A . 01 ≤≤− m B . – 1 0 D. m < -1 
C©u 46 :Số giao điểm của đường cong (C): 3 21y x x
3
= − và đường thẳng 5(d) : y 3x
3
= + là : 
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 
C©u 47 : Cho 
2
32
+
−+
=
x
xxy . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 
A.y không có cực trị B.y có hai cực trị C.y có một cực trị D.y tăng trên R 
C©u 48 : Cho 
x
xy
−
+−
=
2
53
 ( C ) . Kết luận nào sau đây là đúng ? 
A.( C ) có tiệm cận ngang y = - 3 B.( C ) có tiệm cận đứng x = 2 
C.( C ) không có tiệm cận D.( C ) là một đường thẳng 
C©u 49 : Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của 32 24 +−= xxy trên [0;2] là : 
A. M= 11 và m = 2 B. M = 3 và m = 2 
C. M = 5 và m = 2 D. M = 11 và m = 3 
C©u 50 : Hàm số 3 26 9 1y x x x= + + + đồng biến trên các khoảng: 
A. ( );3()1; +∞∞− và B. );1()3:( +∞−−−∞ và 
C. (- );3[]1; +∞−∞ và D. ):1[)3;( +∞−−∞ và 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_trac_nghiem_hoc_ky_1toan_12_Ban_dep.pdf